Trang chủ

NGÀNH ĐÀO TẠO MARKETING

Ngày đăng: 03:40 - 18/09/2024 Lượt xem: 35

Tên chương trình: MARKETING

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: MARKETING

Mã ngành: 7340115    
  
Loại hình đào tạo: Chính quy

 

1. Mục tiêu đào tạo (Program Objectives – PO)

1.1. Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân marketing có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, có kiến thức cơ sở và chuyên môn marketing vững vàng; có kỹ năng thực hiện các công việc trong lĩnh vực marketing; có năng lực định hướng, năng lực đánh giá và cải tiến chức năng marketing tại doanh nghiệp đáp ứng thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế, chuyển đổi số; có khả năng khởi nghiệp; có khả năng làm việc độc lập, tự bổ sung kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu công việc.

1.2. Mục tiêu cụ thể

- Về kiến thức

PO1. Vận dụng những nguyên lý, quy luật kinh tế cơ bản, kiến thức cơ bản để để tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, có khả năng học tập lên trình độ cao hơn;

PO2. Vận dụng được các kiến thức chuyên ngành về marketing để triển khai và quản lý các hoạt động marketing tại doanh nghiệp;

- Về kỹ năng

PO3. Thực hành các kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng phân tích, tổng hợp và đánh giá hoạt động marketing;

PO4. Vận dụng ngoại ngữ, công nghệ thông tin; sử dụng những thành tựu mới khi thực hiện các chức năng marketing tại doanh nghiệp trong môi trường biến động và cách mạng công nghiệp 4.0;

- Về thái độ

PO5. Ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có khả năng làm việc độc lập, có tư duy phản biện, tự rèn luyện đáp ứng yêu cầu của xã hội trong môi trường hội nhập kinh tế quốc tế.

2. Chuẩn đầu ra chương trình (Program Learning Outcomes – PLO)

Mã chuẩn đầu ra

Nội dung chuẩn đầu ra

Mức độ

2.1. Kiến thức

 

PLO1

Vận dụng các kiến thức giáo dục đại cương, tiếng Anh, Tin học theo chuẩn Chương trình đào tạo quốc gia để tuân thủ luật pháp, phát triển đời sống kinh tế - xã hội và có khả năng học tập lên trình độ cao hơn

3

PLO2

Có kiến thức bao quát về kinh tế và kinh doanh; vận dụng các kiến thức nền tảng về khoa học kinh tế vào phân tích, đánh giá tình hình nền kinh tế vĩ mô và thực tế quản trị kinh doanh của các loại hình doanh nghiệp

3

PLO3

Hiểu rõ nguyên lý hoạt động và các chức năng về hoạt động sản xuất – kinh doanh của doanh nghiệp; phối hợp với các bộ phận sản xuất, tài chính, nhân sự để đảm bảo mục tiêu của doanh nghiệp

3

PLO4

Vận dụng các kiến thức nền tảng cơ sở ngành marketing để nghiên cứu thị trường, xây dựng STP, phát hiện vấn đề và lập kế hoạch marketing hỗn hợp ở các doanh nghiệp

4

PLO5

Vận dụng các kiến thức ngành marketing trong việc phân tích môi trường marketing, thực hiện và kiểm soát chương trình hành động cho các marketing – mix ở các doanh nghiệp; đề xuất các giải pháp marketing phù hợp với cuộc Cách mạng Công nghiệp 4.0

3

PLO6

Vận dụng các kiến thức chuyên sâu về marketing trong kinh doanh truyền thống và thời đại số để xây dựng các giải pháp marketing cho các doanh nghiệp

3

2.2. Kỹ năng:

 

PLO7

Kỹ năng nghiên cứu thị trường, lựa chọn và định vị được thị trường mục tiêu cho sản phẩm;

3

PLO8

Xây dựng và phát triển được thương hiệu sản phẩm;

3

PLO9

Xây dựng và tổ chức được các hoạt động bán hàng nói chung và bán hàng qua mạng

4

PLO10

Lập, triển khai và đánh giá được kế hoạch, chương trình marketing, tổ chức được các chương trình truyền thông marketing của doanh nghiệp

3

PLO11

Triển khai được kế hoạch phát triển và quản lý sản phẩm, phân phối, giá và các hoạt động quan hệ khách hàng cho hoạt động kinh doanh

3

PLO12

Kỹ năng giao tiếp, đàm phán và giải quyết các vấn đề về hoạt động marketing đáp ứng các nhu cầu trong thời kỳ hội nhập, chuyển đổi số

3

PLO13

Sử dụng và khai thác được các thông tin trên internet để quảng bá sản phẩm, soạn thảo và giao tiếp hiệu quả bằng văn bản điện tử; sử dụng được phần mềm chuyên dụng xử lý dữ liệu; Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản được quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ban hành 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin

3

PLO14

Đọc và dịch được các bài báo, thông tin, các tài liệu về xu hướng thời trang, gửi email, viết báo cáo và trao đổi các vấn đề marketing bằng tiếng Anh; Đạt chuẩn đầu ra bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc Việt Nam theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo do Trường ĐHCNDMHN kiểm tra đánh giá

3

2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

 

PLO15

Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện môi trường kinh doanh thay đổi, chịu trách nhiệm đối với nhóm;

3

PLO16

Có khả năng tự định hướng, tổ chức triển khai các hoạt động marketing, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ, đưa ra kết luận chuyên môn trong lĩnh vực marketing và có thể tự khởi nghiệp;

3

PLO17

Có ý thức học tập, rèn luyện, trau dồi kiến thức để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng với thay đổi của yêu cầu công việc trong hoạt động marketing.

3

3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp và đạt chuẩn đầu ra ngành Marketing của Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội có thể làm việc tại các cơ quan, doanh nghiệp như sau:

- Chuyên viên hoặc cán bộ quản lý tại các bộ phận như:

+ Các agency, phòng Marketing;

+ Nghiên cứu và phát triển thị trường;

+ Xây dựng và phát triển thương hiệu;

+ Tổ chức quan hệ công chúng và tổ chức sự kiện;

+ Quản lý hoạt động truyền thông marketing;

+ Quản lý sản phẩm và ngành hàng;

+ Đầu tư phát triển, thử nghiệm, đánh giá sản phẩm;

+ Định giá và quản trị giá;

+ Bán hàng, quản lý cửa hàng, chăm sóc khách hàng và quản trị quan hệ khách hàng;

+ Quản lý kênh phân phối;

+ Digital marketing;

- Chủ doanh nghiệp;

- Giảng dạy cho các tổ chức hoặc các công ty, tổ chức, đơn vị nghiên cứu thị trường.

4. Nội dung chương trình

TT

Mã HP

Tên học phần

Tín chỉ

Mã học phần tiên quyết/học trước

Tổng số

LT

TH/TN

1

 

Kiến thức giáo dục đại cương

38

33

5

Mã học phần tiên quyết được đánh dấu sao (*)

1.1

 

Lý luận chính trị, pháp luật

22

19

3

 

1

O.D.CT.0006.3

Triết học Mác – Lênin
Marxist - Leninist Philosophy

3

3

0

Không

2

O.D.CT.0007.2

Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Marxist -Leninist politics and economics

2

2

0

O.D.CT.0006.3*
Triết học Mác- Lênin

3

O.D.CT.0008.2

Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific Socialism

2

2

0

Không

4

O.D.CT.0002.2

Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s Ideology

2

2

0

O.D.CT.0006.3*
Triết học Mác- Lênin

5

O.D.CT.0009.2

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
The history of the Vietnamese communist party

2

2

0

O.D.CT.0002.2*
Tư tưởng Hồ Chí Minh

6

O.D.NN.0000.5

Tiếng Anh cơ bản
General English

5

4

1

Đạt tiếng Anh trình độ A1

7

O.D.TH.0401.4

Tin học đại cương
General informatics

4

2

2

Không

8

O.D.CT.0004.2

Pháp luật
Law

2

2

0

Không

1.2

 

Kiến thức khoa học cơ bản

5

5

0

 

9

O.D.CB.0006.3

Toán cao cấp
Advanced Mathematics

3

3

0

Không

10

O.D.CB.1000.2

Toán xác suất
Theory of Probability

2

2

0

O.D.CB.0006.3
Toán cao cấp

1.3

 

Giáo dục thể chất

3

1

2

 

11

O.D.CT.0005.3

Giáo dục thể chất
Physical Education

3

1

2

Không

1.4

 

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

8

8

0

 

12

O.D.QP.0000.8

Giáo dục Quốc phòng - An ninh
National Defense and Security Education

8

8

0

Không

2

 

Kiến thức cơ sở và cốt lõi ngành
Basic Professional Knowledge and core knowledge

85

61

24

 

2.1

 

Kiến thức cơ sở ngành
Basic Professional Knowledge

27

22

5

 

13

O.D.QT.1000.3

Kinh tế vi mô
Microeconomics

3

2

1

Không

14

O.D.QT.1001.2

Kinh tế vĩ mô
Macroeconomics

2

2

0

O.D.QT.1000.3
Kinh tế vi mô

15

O.D.QT.0400.3

Quản trị học
Principles of management

3

3

0

Không

16

O.D.KT.0403.3

Nguyên lý kế toán
Accounting Principles

3

2

1

Không

17

O.D.CB.0410.2

Kinh tế lượng
Econometrics

2

2

0

O.D.CB.1000.2
Toán xác suất

18

O.D.QT.1002.3

Marketing căn bản
Principles of Marketing

3

2

1

O.D.QT.1000.3
Kinh tế vi mô

19

O.D.QT.1007.4

Thống kê và ứng dụng xác suất trong kinh doanh
Statistics and probability in business

4

3

1

O.D.CB.1000.2
Toán xác suất

20

O.D.CT.1000.3

Pháp luật kinh tế
Economic laws

3

2

1

O.D.CT.0004.2*
Pháp luật

21

O.D.T1.1001.2

Lịch sử thời trang
History of Fashion

2

2

0

Không

22

O.D.QT.1009.2

Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp
Coporate Culture and Ethics

2

2

0

O.D.QT.1005.3
Hành vi người tiêu dùng

2.2

 

Kiến thức cốt lõi ngành
Core knowledge

58

39

19

 

3.2.1

 

Kiến thức bắt buộc
Compulsory modules

49

33

16

 

23

O.D.QT.1006.3

Nghiên cứu marketing
Marketing Research

3

2

1

O.D.QT.1002.3*
Marketing căn bản

24

O.D.QT.1005.3

Hành vi người tiêu dùng
Consumer Behavior

3

2

1

O.D.QT.1002.3*
Marketing căn bản

25

O.D.QT.1025.3

Quản trị Marketing
Marketing management

3

2

1

O.D.QT.1002.3*
Marketing căn bản

26

O.D.QT.1015.2

Quản trị giá trong doanh nghiệp
Price Management in enterprises

2

1

1

O.D.QT.1025.3
Quản trị marketing

27

O.D.QT.1016.3

Quản trị kênh phân phối
Distribution Channels Management

3

2

1

O.D.QT.1025.3
Quản trị marketing

28

O.D.KT.1002.3

Digital marketing

3

2

1

O.D.QT.1025.3
Quản trị marketing

29

O.D.QT.1018.3

Truyền thông Marketing tích hợp
Integrated Maketing Communications

3

2

1

O.D.QT.1025.3
Quản trị marketing

30

O.D.QT.1020.3

Marketing quốc tế
International Marketing

3

2

1

O.D.QT.1002.3
Marketing căn bản

31

O.D.QT.1012.2

Quản trị sản phẩm
Product Management

2

1

1

O.D.QT.1025.3
Quản trị marketing

32

O.D.QT.1014.3

Quản trị bán hàng
Sales Management

3

2

1

O.D.QT.1005.3
Hành vi người tiêu dùng

33

O.D.QT.1026.2

Quản trị thương hiệu
Brand Management
 

2

2

0

O.D.QT.1025.3
Quản trị marketing

34

O.D.QT.1022.2

Quan hệ công chúng
Public Relations

2

1

1

O.D.QT.1002.3
Marketing căn bản

35

O.D.T1.1000.4

Cơ sở thiết kế thời trang
Basics of Fashion design

4

3

1

O.D.T1.1001.2*
Lịch sử thời trang

36

O.D.NN.1000.4

Tiếng Anh chuyên ngành marketing thời trang
English for fashion marketing

4

3

1

O.D.NN.0400.5
Tiếng anh
cơ bản
O.D.QT.1002.3
Marketing căn bản

37

O.D.QT.0504.3

Quản lý sản xuất hàng thời trang
Production Management in Fashion

3

2

1

O.D.T1.1000.4
Cơ sở thiết kế thời trang

38

O.D.QT.0501.3

Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh
Communication and negotiation in business

3

2

1

Không

39

O.D.KT.0417.3

Thương mại điện tử
E-Commerce

3

2

1

Không

2.2.2

 

Kiến thức tự chọn (chọn 1 nhóm học phần trong các nhóm sau)
Optional modules (choose 1 of the following module groups)

9

6

3

 

 

 

Nhóm marketing dịch vụ
Group of marketing services

 

 

 

 

40

O.D.QT.1013.3

Tổ chức sự kiện
Event organization

3

2

1

Không

41

O.D.QT.1010.3

Marketing dịch vụ
Services Marketing

3

2

1

Không

42

O.D.QT.1021.3

Marketing tới khách hàng tổ chức Marketing B2B

3

2

1

Không

 

 

Nhóm kinh doanh hàng thời trang
Fashion business group

 

 

 

 

43

O.D.QT.0408.3

Quản trị chiến lược
Strategic Management

3

2

1

Không

44

O.D.QT.0502.3

Kinh doanh thời trang
Fashion business

3

2

1

Không

45

O.D.KT.1000.3

Phân tích kinh doanh
Analysis of Business
Activities

3

2

1

Không

 

 

Nhóm quản trị Marketing
Marketing management group

 

 

 

 

46

O.D.QT.1011.3

Quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
Customer Relationship Management

3

2

1

Không

47

O.D.QT.1024.3

Quản trị kinh doanh
Business management

3

2

1

Không

48

O.D.QT.1023.3

Quản trị chuỗi cung ứng dệt may
Supply Chain Management
in Textile and
Garment Industry

3

2

1

Không

3

 

Thực tập và trải nghiệm
Internship and practice

12

0

12

 

49

O.D.KT.1004.6
 

Thực tập nghề nghiệp
Professional Practice

6

0

6

O.D.QT.1002.3
Marketing căn bản

50

O.D.QT.1028.6

Thực tập cuối khóa
Graduation Internship

6

0

6

Không

4

 

Nghiên cứu khoa học
Scientific research

13

1

12

 

51

O.D.QT.1003.2

Phương pháp nghiên cứu khoa học
Scientific Research Methods

2

1

1

O.D.QT.1002.3
Marketing căn bản

52

O.D.KT.1001.2
 

Thực hành nghiên cứu marketing
Marketing research practice

2

0

2

Không

53

O.D.QT.1027.9

Khóa luận tốt nghiệp
Dissertation
(hoặc học bổ sung các học phần tự chọn còn lại đảm bảo đủ 9 TC)
 (or  accumulating enough 9 credits of the remaining optional subjects)

9

0

9

O.D.QT.1028.6 Thực tập cuối khóa

 

 

Tổng

148

95

53

 

5. Hướng dẫn thực hiện chương trình

- Hướng dẫn bố trí học tập với các học phần đặc thù:

+ Học phần Digital marketing: bố trí tiến độ trong phòng máy có kết nối mạng internet.

+ Học phần Thực hành nghiên cứu marketing là học phần thực tập trải nghiệm, kết thúc học phần bằng sản phẩm đồ án môn học, không bố trí tiến độ trên phòng học lý thuyết.

- Đối với các học phần tự chọn:

+ Sinh viên chọn 3 học phần tự chọn trong nhóm học phần tự chọn chuyên ngành;

+ Sinh viên lựa chọn tại kỳ số 2 của khóa học.

- Đối với các học phần thực tập:

+ Học kỳ thứ 5 sinh viên được đi thực tế tại doanh nghiệp và thực hiện đồ án thực tập nghề nghiệp hoặc bài tập lớn theo định hướng chuyên ngành trong thời gian 6 tuần.

+ Học kỳ thứ 8, sinh viên được đi thực tập cuối khoá trong 6 tuần tại doanh nghiệp nhằm vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn.

+ Định kỳ sinh viên báo cáo kết quả đi thực tập với giảng viên hướng dẫn. Giảng viên hướng dẫn kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất về địa điểm, nội dung thực tập của sinh viên tại doanh nghiệp. Giảng viên hướng dẫn phối hợp với doanh nghiệp trong việc quản lý sinh viên thực tập.

- Đối với việc làm khoá luận tốt nghiệp:

          + Thực hiện theo quy chế đào tạo tín chỉ Đại học: Sinh viên có điểm trung bình tích luỹ 6 kỳ từ 2,5 trở lên;

          + Điểm trung bình các môn chuyên ngành của 6 kỳ đạt từ 2,5 trở lên, lấy điểm chính thức của học phần;

+ Sinh viên xếp trình độ năm thứ 3.

+ Sinh viên phải đăng ký đề tài làm khoá luận tốt nghiệp trước khi học kỳ thứ 7 bắt đầu.

+ Nếu sinh viên không đủ điều kiện làm khoá luận tốt nghiệp thì học bổ sung 3 học phần tương ứng 9 tín chỉ.

 Đào Thị Hằng, Khoa Kinh tế


© Bản quyền 2017 thuộc về Trường Đại học công nghiệp dệt may Hà Nội.
Online: 185 Tổng truy cập: 30.264.402