Tên chương trình: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã ngành: 7340101
Loại hình đào tạo: Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo (Program Objectives – PO)
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân đại học ngành Quản trị kinh doanh theo định hướng ứng dụng có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có trách nhiệm xã hội, nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế, quản lý, có khả năng vận dụng hiệu quả các kiến thức, kỹ năng quản trị trong lĩnh vực kinh doanh, có kỹ năng khởi nghiệp và ra quyết định quản trị phù hợp với những biến động thị trường và hội nhập quốc tế, có tư duy nghiên cứu độc lập và năng lực nghiên cứu, tự bổ sung kiến thức đáp ứng yêu cầu của công việc.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức
PO1. Hệ thống được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật hiện hành; nắm vững các nguyên lý, quy luật kinh tế - xã hội, hiểu biết về doanh nghiệp, nền kinh tế, môi trường hoạt động, hệ thống quản lý; vận dụng được các kiến thức chuyên sâu cần thiết về quản trị các hoạt động và nguồn lực của doanh nghiệp phù hợp với điều kiện thực tiễn tại Việt Nam và môi trường toàn cầu hóa; ứng dụng kiến thức về quản trị các lĩnh vực hoạt động để triển khai thực hiện nghiệp vụ và phát triển doanh nghiệp.
- Về kỹ năng
PO2. Giải quyết được một số vấn đề phát sinh trong thực tiễn quản trị các hoạt động và lĩnh vực của doanh nghiệp gắn với hướng chuyên ngành lưa chọn; tổ chức vận hành, kiểm soát và điều hành có hiệu quả một số lĩnh vực của doanh nghiệp;
PO3. Thực hiện lập kế hoạch, tổ chức, kiểm soát và giải quyết công việc chuyên môn phức tạp trong doanh nghiệp/tổ chức; có kỹ năng mềm; kỹ năng khởi nghiệp; kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng tự học, xây dựng và phát triển quan hệ cộng đồng; có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin vào trong quản lý và học tập suốt đời;
PO4. Đạt chuẩn kỹ năng tin học, công nghệ thông tin và tiếng Anh trong hoạt động quản lý và kinh doanh; có kỹ năng tư duy (tư duy hệ thống, logic, phản biện, sáng tạo), thích ứng với sự thay đổi và quản trị sự thay đổi và kỹ năng thích ứng linh hoạt trong môi trường đa văn hóa.
- Về thái độ
PO5. Luôn phát huy tinh thần và ý thức làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện môi trường thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và nhóm, tận tâm, cởi mở, hòa đồng, chuyên nghiệp và kiểm soát cảm xúc; trau dồi tinh thần doanh nhân, đạo đức nghề nghiệp, học tập suốt đời để nâng cao trình độ;
PO6. Ý thức tự chủ trong việc lập kế hoạch quản lý nguồn lực, phân bổ và đánh giá cải thiện hiệu quả hoạt động với tinh thần cải tiến liên tục; giám sát thực hiện nhiệm vụ, đưa ra các kết luận chuyên môn và bảo vệ quan điểm cá nhân.
2. Chuẩn đầu ra chương trình (Program Learning Outcomes – PLO)
Mã chuẩn đầu ra
|
Nội dung chuẩn đầu ra
|
Mức độ
đáp ứng
|
2.1. Kiến thức
|
|
PLO1
|
Vận dụng được những nguyên lý, kiến thức cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam và chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước vào nghề nghiệp và cuộc sống. Khái quát những nội dung cơ bản về công tác quốc phòng – an ninh của Việt Nam trong điều kiện lịch sử cụ thể của đất nước và có sức khoẻ tốt để học tập, làm việc suốt đời.
|
3
|
PLO2
|
Vận dụng được những kiến thức cơ bản về tin học, ngoại ngữ, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn để ứng dụng nghiên cứu, giải quyết một số vấn đề của tổ chức/doanh nghiệp.
|
3
|
PLO3
|
Vận dụng được những kiến thức cơ bản của kinh tế, pháp luật trong kinh tế, phương pháp thu thập thông tin, phân tích và tổng hợp dữ liệu thống kê làm nền tảng nghiên cứu chuyên sâu và giải quyết các vấn đề kinh tế và quản lý.
|
3
|
PLO4
|
Vận dụng được những những kiến thức nền tảng về chiến lược, kế toán, tài chính, marketing, sản xuất và tác nghiệp, khởi sự kinh doanh, bán hàng,.. làm cơ sở lý luận và thực tiễn của quản trị kinh doanh.
|
3
|
PLO5
|
Vận dụng được những kiến thức chuyên ngành quản trị kinh doanh để khởi sự kinh doanh, điều hành, quản trị tốt một số lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp trong môi trường kinh doanh trong nước và quốc tế.
|
3
|
PLO6
|
Phân tích, đánh giá và vận dụng kiến thức thực tế, thực tập về các hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp và có định hướng rõ ràng về nghề nghiệp. Vận dụng các kiến thức đã được trang bị để phân tích, đánh giá và tổng hợp một vấn đề nghiên cứu cụ thể trong lĩnh vực quản trị kinh doanh, hoàn thành được một đề tài nghiên cứu mang tính thực tiễn.
|
3
|
2.2. Kỹ năng
|
|
Kỹ năng chuyên môn
|
|
PLO7
|
Hoạch định và triển khai chiến lược, kế hoạch kinh doanh trong doanh nghiệp.
|
3
|
PLO8
|
Tổ chức điều hành một số hoạt động chức năng cụ thể của doanh nghiệp như sản xuất, nhân lực, tài chính, marketing, bán hàng,...
|
4
|
PLO9
|
Thu thập, xử lý và phân tích được thông tin môi trường kinh doanh và thị trường để phát hiện đánh giá và lựa chọn cơ hội đầu tư; quản trị được sự thay đổi và giải quyết được một số vấn đề phát sinh trong quản trị doanh nghiệp.
|
3
|
PLO10
|
Sử dụng được tiếng Anh trong giao tiếp xã hội và công việc chuyên môn quản trị kinh doanh. Đạt năng lực tiếng Anh bậc 3 theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc Việt Nam do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và theo quy định nội bộ của Trường.
|
3
|
PLO11
|
Đảm bảo đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành.
|
3
|
Kỹ năng mềm
|
PLO12
|
Tự tin giao tiếp, thuyết trình, thuyết phục và có khả năng thiết lập mối quan hệ, làm việc nhóm và gắn kết con người. Có kỹ năng tự học, tìm tòi và sáng tạo, làm việc có kế hoạch và khoa học.
|
3
|
PLO13
|
Sử dụng tốt một số ứng dụng công nghệ thông tin, phần mềm thống kê trong kinh doanh, phần mềm chuyên dụng trong quản trị một số lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp.
|
3
|
2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
|
|
PLO14
|
Có ý thức công dân, chấp hành nghiêm chỉnh mọi chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà nước. Có trách nhiệm công dân, trách nhiệm xã hội và trách nhiệm đối với tổ chức, đơn vị. Có trách nhiệm đối với công việc, đáp ứng các chuẩn mực đạo đức của nhà quản trị doanh nghiệp, có tác phong làm việc khoa học, thái độ làm việc tích cực.
|
3
|
PLO15
|
Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn và nghiệp vụ đã được đào tạo, có khả năng tự định hướng và thích nghi với môi trường làm việc. Chủ động, tích cực học tập, rèn luyện, trau dồi kiến thức để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng với thay đổi của yêu cầu công việc trong doanh nghiệp.
|
3
|
3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp và đạt chuẩn đầu ra ngành Quản trị kinh doanh của Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội có thể làm việc tại các cơ quan, doanh nghiệp như sau:
- Nhóm 1: Các doanh nghiệp sản xuất
Vị trí: có thể đảm nhận tốt các vị trí nhân viên/ trợ lý viên/ chuyên viên tại các bộ phận chức năng sau của doanh nghiệp:
+ Bộ phận quản trị chiến lược và kế hoạch kinh doanh
+ Bộ phận quản trị dự án kinh doanh
+ Bộ phận tổ chức và quản trị nhân lực
+ Bộ phận quản trị vận hành, sản xuất
+ Bộ phận quản trị tài chính; quản trị rủi ro
+ Bộ phận quản trị chất lượng kinh nghiệm, có thể đảm nhận những vị trí cao cấp như: giám sát/quản lý/trưởng phòng/giám đốc tại các công ty trong nước và nước ngoài.
- Nhóm 2: Doanh nghiệp thương mại
Vị trí: làm việc phù hợp và tốt tại các bộ phận sau của doanh nghiệp:
+ Bộ phận thuộc chức năng như marketing, bán hàng, logistics,...
+ Bộ phận nghiên cứu và dự báo thị trường, chăm sóc khách hàng,...
- Nhóm 3: Chủ doanh nghiệp khởi nghiệp
Vị trí: sau khi tốt nghiệp người học có thể là chuyên viên có năng lực, có khả năng tự bồi dưỡng kiến thức và kinh nghiệm để khởi sự kinh doanh, có năng lực tự chủ kinh doanh và tổ chức quản lý một doanh nghiệp.
- Nhóm 4: Các cơ quan quản lý nhà nước
Vị trí: chuyên viên phân tích, dự báo, tư vấn chính sách; chuyên viên hoạch định, khai thác và sử dụng nguồn nhân lực; quản lý thị trường và thương mại và các vị trí chuyên viên trong các sở, ban ngành...
- Nhóm 5: Nghiên cứu và giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học, các viện nghiên cứu.
Vị trí: trợ giảng, giảng viên giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học; nghiên cứu viên tại các viện nghiên cứu,... triển vọng trong tương lai có thể trở thành giảng viên, chuyên gia nghiên cứu, tư vấn.
4. Nội dung chương trình
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tín chỉ
|
Mã học phần tiên quyết/học trước
|
Tổng số
|
LT
|
TH/
TN
|
8.1
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG VÀ KHOA HỌC CƠ BẢN
|
37
|
32
|
5
|
Mã học phần tiên quyết được đánh dấu sao (*)
|
1
|
O.D.CT.0006.3
|
Triết học Mác- Lênin
Marxist -Leninist philosophy
|
3
|
3
|
0
|
|
2
|
O.D.CT.0007.2
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Marxist -Leninist politics and economics
|
2
|
2
|
0
|
O.D.CT.0006.3
|
3
|
O.D.CT.0008.2
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific socialism
|
2
|
2
|
0
|
O.D.CT.0007.2
|
4
|
O.D.CT.0002.2
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s Ideology
|
2
|
2
|
0
|
O.D.CT.0006.3
|
5
|
O.D.CT.0009.2
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
The history of the Vietnamese communist party
|
2
|
2
|
0
|
O.D.CT.0002.2
|
6
|
O.D.CT.0004.2
|
Pháp luật
Law
|
2
|
2
|
0
|
|
7
|
O.D.NN.0000.5
|
Tiếng Anh cơ bản
General English
|
5
|
4
|
1
|
Đạt tiếng Anh trình độ A1
|
8
|
O.D.TH.0401.4
|
Tin học đại cương
General informatics
|
4
|
2
|
2
|
|
9
|
O.D.CT.0005.3
|
Giáo dục thể chất
Physical Education
|
3
|
1
|
2
|
|
10
|
O.D.QP.0000.8
|
Giáo dục quốc phòng - An ninh
National Defense and Security Education
|
8
|
8
|
0
|
|
11
|
O.D.CB.1400.2
|
Toán cao cấp
Economic Mathematics
|
2
|
2
|
0
|
|
12
|
O.D.CB.0408.2
|
Toán xác suất và thống kê
Probability and statistics
|
2
|
2
|
0
|
O.D.CB.1400.2
|
8.2
|
|
KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CỐT LÕI NGÀNH
Basic Professional and Core knowledge
|
86
|
62
|
24
|
|
8.2.1
|
|
Kiến thức cơ sở ngành
Basic Professional Knowledge
|
32
|
27
|
5
|
|
13
|
O.D.QT.1000.3
|
Kinh tế vi mô
Microeconomics
|
3
|
2
|
1
|
|
14
|
O.D.QT.1001.2
|
Kinh tế vĩ mô
Macroeconomics
|
2
|
2
|
0
|
O.D.QT.1000.3
|
15
|
O.D.QT.0400.3
|
Quản trị học
Administration Science
|
3
|
3
|
0
|
|
16
|
O.D.KT.1400.2
|
Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ
The theory of Money and Finance
|
2
|
2
|
0
|
|
17
|
O.D.KT.0403.3
|
Nguyên lý kế toán
Accounting Theory
|
3
|
2
|
1
|
O.D.KT.1400.2
|
18
|
O.D.QT.0401.3
|
Marketing căn bản
Principles of Marketing
|
3
|
2
|
1
|
|
19
|
O.D.CB.0409.2
|
Toán kinh tế
Economic Mathematics
|
2
|
2
|
0
|
O.D.CB.1400.2
|
20
|
O.D.CB.0410.2
|
Kinh tế lượng
Econometrics
|
2
|
2
|
0
|
O.D.CB.0409.2
|
21
|
O.D.KT.0405.2
|
Kinh tế quốc tế
International economics
|
2
|
2
|
0
|
O.D.QT.1001.2
|
22
|
O.D.QT.0422.2
|
Kinh tế môi trường
Environmental economics
|
2
|
2
|
0
|
O.D.QT.1001.2
|
23
|
O.D.QT.0424.3
|
Thống kê kinh doanh
Business Statistics
|
3
|
2
|
1
|
O.D.CB.0408.2
|
24
|
O.D.CT.0400.3
|
Pháp luật kinh tế
Economic law
|
3
|
2
|
1
|
O.D.CT.0004.2
|
25
|
O.D.QT.0409.2
|
Hệ thống thông tin quản lý
Management Information Systems
|
2
|
2
|
0
|
O.D.QT.0400.3
|
8.2.2
|
|
Kiến thức cốt lõi ngành
Core knowledge
|
39
|
24
|
15
|
|
8.2.2.1
|
|
Học phần bắt buộc
Compulsory Modules
|
27
|
16
|
11
|
|
26
|
O.D.QT.0411.3
|
Quản trị nhân lực
Human Resource Management
|
3
|
2
|
1
|
O.D.QT.0400.3
|
27
|
O.D.QT.0429.3
|
Ứng dụng ERP trong quản trị doanh nghiệp
ERP application in Enterprise Management
|
3
|
0
|
3
|
O.D.QT.0409.2
|
28
|
O.D.QT.1400.3
|
Quản trị sản xuất và tác nghiệp
Production and operations Management
|
3
|
2
|
1
|
O.D.QT.0400.3
|
29
|
O.D.QT.1401.3
|
Quản lý chất lượng
Quality Management
|
3
|
2
|
1
|
O.D.QT.0400.3
|
30
|
O.D.QT.0412.3
|
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Business Financial Management
|
3
|
2
|
1
|
O.D.KT.1400.2
|
31
|
O.D.QT.0408.3
|
Quản trị chiến lược
Strategy Management
|
3
|
2
|
1
|
O.D.QT.0400.3
|
32
|
O.D.QT.1402.3
|
Khởi sự kinh doanh
Starting a business
|
3
|
2
|
1
|
O.D.QT.0401.3
O.D.QT.0424.3
|
33
|
O.D.QT.1403.3
|
Lập và phân tích dự án đầu tư
Making Plans and Analysing Projects
|
3
|
2
|
1
|
O.D.QT.1412.4
|
34
|
O.D.QT.1404.3
|
Quản trị đổi mới sáng tạo
Innovation Management
|
3
|
2
|
1
|
O.D.QT.0400.3
|
8.2.2.2
|
|
Học phần tự chọn (chọn 4 học phần trong 8 học phần tương ứng 12 tín chỉ)
Optional modules
|
12
|
8
|
4
|
|
35
|
O.D.KT.1110.3
|
Quản trị rủi ro
Risk Management
|
3
|
2
|
1
|
O.D.QT.1412.4
|
36
|
O.D.QT.0440.3
|
Quản trị chuỗi cung ứng
Supply chain Management
|
3
|
2
|
1
|
O.D.QT.1412.4
|
37
|
O.D.QT.0434.3
|
Quản trị logistics
Logistics Management
|
3
|
2
|
1
|
O.D.QT.1412.4
|
38
|
O.D.QT.1014.3
|
Quản trị bán hàng
Sales Management
|
3
|
2
|
1
|
O.D.QT.1412.4
|
39
|
O.D.QT.0410.3
|
Quản trị mua hàng
Purchasing Management
|
3
|
2
|
1
|
O.D.QT.1412.4
|
40
|
O.D.QT.1405.3
|
Quản trị doanh nghiệp
Enterprise Management
|
3
|
2
|
1
|
O.D.QT.1412.4
|
41
|
O.D.QT.1025.3
|
Quản trị marketing
Marketing Management
|
3
|
2
|
1
|
O.D.QT.1412.4
|
42
|
O.D.QT.1406.3
|
Phân tích hoạt động kinh doanh
Analysis of Business Activities
|
3
|
2
|
1
|
O.D.QT.1412.4
|
8.2.3
|
|
Kiến thức bổ trợ
Supplementary
Knowledge
|
15
|
|
|
|
8.2.3.1
|
|
Học phần bắt buộc
Compulsory modules
|
11
|
7
|
4
|
|
43
|
O.D.KT.0417.3
|
Thương mại điện tử
E-Commerce
|
3
|
2
|
1
|
|
44
|
O.D.QT.1407.3
|
Giao tiếp và đàm phán kinh doanh
Business communication and negotiation
|
3
|
2
|
1
|
|
45
|
O.D.TH.1400.5
|
Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh
English for Business Administration
|
5
|
3
|
2
|
D.NN.0000.5*
|
|
|
Học phần tự chọn (chọn 2 trong 7 học phần, tổng số tín tự chọn là 4 tín chỉ)
Optional modules
|
4
|
|
|
|
46
|
O.D.QT.0103.2
|
Văn hóa doanh nghiệp
Corporate Culture
|
2
|
2
|
0
|
O.D.QT.1412.4
|
47
|
O. D.KT.0404.2
|
Kế toán quản trị
Management Accounting
|
2
|
1
|
1
|
O.D.KT.0403.3
|
48
|
O.D.QT.1408.2
|
Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định kinh doanh
Problem solving and business decision making skills
|
2
|
2
|
0
|
O.D.QT.1412.4
|
49
|
O.D.QT.1409.2
|
Kỹ năng lãnh đạo
Leadership skills
|
2
|
2
|
0
|
O.D.QT.1412.4
|
50
|
O.D.QT.1410.2
|
Kỹ năng bán hàng hiện đại
Modern sales skills
|
2
|
2
|
0
|
O.D.QT.1412.4
|
51
|
O.D.QT.1026.2
|
Quản trị thương hiệu
Brand Management
|
2
|
2
|
0
|
O.D.QT.0401.3
O.D.QT.1412.4
|
52
|
O.D.QT.1411.2
|
Quản trị hành chính văn phòng
Office Management
|
2
|
2
|
0
|
O.D.QT.0400.3
|
8.3
|
|
THỰC TẬP VÀ TRẢI NGHIỆM
|
13
|
0
|
13
|
|
53
|
O.D.QT.1412.4
|
Thực tập nghề nghiệp
Professional practice
|
4
|
0
|
4
|
O.D.QT.0424.3
|
54
|
O.D.QT.1413.3
|
Thực hành lập kế hoạch kinh doanh
Execution of business plan
|
3
|
0
|
3
|
O.D.QT.1412.4
|
55
|
O.D.QT.1414.6
|
Thực tập cuối khóa
Professional Internship
|
6
|
0
|
6
|
O.D.QT.1412.4
|
8.4
|
|
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
SCIENTIFIC RESEARCH
|
11
|
2
|
9
|
|
56
|
O.D.KT.0406.2
|
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh
Research Methods in Business
|
2
|
2
|
0
|
Không
|
57
|
O.D.QT.1415.9
|
Khóa luận tốt nghiệp
Dissertation
|
9
|
0
|
9
|
O.D.QT.1414.6
|
|
|
Học phần tự chọn thay thế khóa luận ngành QTKD (chọn 3 trong 5 học tổng số tín chỉ >=9)
|
9
|
|
|
|
58
|
O.D.KT.0415.3
|
Thuế
Taxes
|
3
|
2
|
1
|
O.D.QT.1412.4
|
59
|
O.D.KT.0407.3
|
Bảo hiểm
Insurrance
|
3
|
2
|
1
|
O.D.QT.1412.4
|
60
|
O.D.KT.0414.3
|
Thị trường chứng khoán
Stock Market
|
3
|
2
|
1
|
O.D.QT.1412.4
|
61
|
O.D.QT.0430.3
|
Quản trị công nghệ
Technological Management
|
3
|
3
|
0
|
O.D.QT.1412.4
|
62
|
O.D.QT.1416.3
|
Tin học ứng dụng trong quản trị kinh doanh
Applied informatics in business administration
|
3
|
0
|
3
|
O.D.TH.0401.4
O.D.QT.0424.3
|
|
|
Tổng cộng: Total
|
147
|
96
|
51
|
|
5. Hướng dẫn thực hiện chương trình
- Đối với các học phần thực hành:
+ Tất cả các học phần có nội dung giảng dạy liên quan đến ngành đều có bài tập vận dụng kiến thức vào quản trị kinh doanh và quản lý một số lĩnh vực trong doanh nghiệp tương ứng ở dạng bài tập vận dụng, liên hệ thực tế.
+ Ngoài việc sinh viên tự liên hệ và tìm hiểu, giảng viên sẽ tổ chức cho sinh viên đi tham quan nội dung tương ứng tại doanh nghiệp.
- Đối với các học phần tự chọn cốt lõi ngành:
Sinh viên chọn 4 học phần trong 8 học phần tương ứng 12 tín chỉ:
+ Học phần tự chọn cốt lõi ngành 1: chọn 1 trong 2 học phần Quản trị rủi ro và Quản trị bán hàng;
+ Học phần tự chọn cốt lõi ngành 2: chọn 1 trong 2 học phần Quản trị chuỗi cung ứng và Quản trị logistics;
+ Học phần tự chọn cốt lõi ngành 3: chọn 1 trong 2 học phần Quản trị mua hàng và Quản trị Marketing;
+ Học phần tự chọn cốt lõi ngành 4: chọn 1 trong 2 học phần Phân tích hoạt động kinh doanh và Quản trị doanh nghiệp.
- Đối với các học phần bổ trợ:
Sinh viên chọn 2 trong 7 học phần, tổng số tín tự chọn là 4 tín chỉ:
+ Học phần tự chọn bổ trợ 1: chọn một trong 3 học phần: Kế toán quản trị; Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định; Văn hóa doanh nghiệp;
+ Học phần tự chọn bổ trợ 2: chọn 1 trong 4 học phần Kỹ năng bán hàng hiện đại; Kỹ năng lãnh đạo; Quản trị thương hiệu; Quản trị hành chính văn phòng;
Đinh Thị Thủy, Khoa Kinh tế