Tên chương trình: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Trình độ đào tạo: Đại học
Mã chương trình: D.CCM1201
Ngành đào tạo: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Mã ngành: 7340122
Loại hình đào tạo: Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo (Program Objectives – PO)
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân thương mại điện tử (TMĐT) có phẩm chất chính trị, đạo đức, trách nhiệm xã hội, có tinh thần yêu nước, ý thức rèn luyện sức khỏe, kiến thức lý luận chính trị căn bản, kiến thức nền tảng về kinh tế, kinh doanh và quản lý, kiến thức và kỹ năng chuyên môn sâu về TMĐT, có khả năng làm việc độc lập, tự học tập, sáng tạo và kĩ năng giao tiếp tốt trong môi trường hội nhập quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể
PO1. Có kiến thức căn bản về lý luận chính trị, về quốc phòng - an ninh và giáo dục thể chất, về toán cao cấp, công nghệ thông tin ứng dụng trong kinh doanh, kiến thức nền tảng về kinh tế, quản lý và thương mại, kiến thức chuyên sâu về TMĐT.
PO2. Có các kỹ năng nghề nghiệp về TMĐT: thiết kế hệ thống, sáng tạo và triển khai ý tưởng kinh doanh ứng dụng công nghệ số, quản trị doanh nghiệp TMĐT, lập kế hoạch kinh doanh, triển khai các hoạt động và các giao dịch TMĐT. Có kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, quan hệ giao tiếp, kỹ năng sử dụng tiếng Anh và công nghệ thông tin trong công việc.
PO3. Có ý thức trách nhiệm xã hội, đạo đức; cư xử văn hóa trong hoạt động nghề nghiệp. Yêu nghề, có tính năng động, sáng tạo, có ý thức và khả năng tự học suốt đời.
2. Chuẩn đầu ra chương trình (Program Learning Outcomes – PLO)
Mã chuẩn đầu ra
|
Nội dung chuẩn đầu ra
|
Mức độ đáp ứng
|
2.1. Kiến thức
|
|
PLO1
|
Vận dụng được những kiến thức căn bản của chủ nghĩa Mác - Lê Nin, của Đảng Cộng sản Việt Nam, hình thành thế giới quan và nhân sinh quan khoa học trong cuộc sống xã hội và hoạt động nghề nghiệp. Áp dụng được kiến thức về giáo dục thể chất và quốc phòng - an ninh trong rèn luyện sức khỏe và sẵn sàng bảo vệ tổ quốc.
|
3
|
PLO2
|
Áp dụng được kiến thức nền tảng về toán cao cấp, phân tích dữ liệu, tin học, kinh tế, quản trị, tài chính, marketing, luật trong việc nhận diện và lượng hoá các vấn đề, các nhân tố của môi trường kinh doanh trực tuyến.
|
3
|
PLO3
|
Vận dụng được những kiến thức cơ sở ngành TMĐT, bao gồm các kiến thức cơ bản về, kinh tế và quản lý doanh nghiệp, kinh doanh thương mại và công nghệ số trong triển khai các hoạt động kinh doanh trực tuyến.
|
3
|
PLO4
|
Vận dụng được các kiến thức chuyên sâu về TMĐT: Quản trị website, Phát triển hệ thống TMĐT, marketing số, an toàn TMĐT, tác nghiệp TMĐT, thanh toán điện tử, thương mại di động, pháp luật TMĐT, thương hiệu số, logistics điện tử, chiến lược và dự án TMĐT trong triển khai các hoạt động kinh doanh trực tuyến.
|
4
|
PLO5
|
Phân tích được thực tiễn tuân thủ pháp luật TMĐT trong các giao dịch kinh doanh trực tuyến.
|
3
|
PLO6
|
Phân tích được quy trình lập chiến lược và dự án TMĐT cho doanh nghiệp.
|
3
|
2.2. Kỹ năng
|
|
PLO7
|
Đảm bảo chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành.
|
3
|
PLO8
|
Sử dụng được các phần mềm trong triển khai các tác nghiệp TMĐT, như: quản trị website, marketing và quảng cáo, quản trị chuỗi cung ứng, giao dịch trên sàn TMĐT, đấu giá trực tuyến, quản trị quan hệ khách hàng và quan hệ đối tác, bảo đảm an toàn thông tin doanh nghiệp.
|
4
|
PLO9
|
Sử dụng được tiếng Anh trong giao tiếp xã hội và công việc chuyên môn TMĐT. Đạt năng lực tiếng Anh bậc 3 theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc Việt Nam do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và theo quy định nội bộ của Trường.
|
3
|
PL010
|
Tìm kiếm, khai thác, tổng hợp, phân tích và đánh giá được dữ liệu và thông tin kinh doanh trong giải quyết các vấn đề kinh doanh nói chung và thương mại điện tử nói riêng.
|
3
|
PLO11
|
Hình thành được tư duy chiến lược, lập được kế hoạch kinh doanh và tự lập nghiệp.
|
3
|
PLO12
|
Sử dụng thành thạo kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, lập luận, thuyết phục, phản biện và phê phán.
|
4
|
PLO13
|
Đánh giá được chất lượng và kết quả công việc của bản thân và bộ phận được phân công phụ trách.
|
3
|
2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
|
|
PLO14
|
Tổ chức làm việc được theo nhóm hoặc làm việc độc lập, chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhóm và với tổ chức.
|
3
|
PLO15
|
Thường xuyên tự học tập, tự nghiên cứu tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
|
3
|
PLO16
|
Thể hiện đạo đức nghề nghiệp, tinh thần đoàn kết, hợp tác, ý thức tổ chức kỷ luật, chấp hành quy định và pháp luật.
|
3
|
PLO17
|
Tự tin, bản lĩnh, khẳng định năng lực; nhanh nhẹn, nhiệt tình, linh hoạt, chủ động, độc lập và sáng tạo trong công việc.
|
3
|
PLO18
|
Lập kế hoạch, điều phối, quản lý được các nguồn lực, đánh giá và cải thiện được hiệu quả các hoạt động chuyên môn nghề nghiệp.
|
4
|
2.4. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra với mục tiêu của CTĐT
Mục
tiêu
(PO)
|
Chuẩn đầu ra (PLO)
|
Kiến thức
|
Kỹ năng
|
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
|
PLO1
|
PLO2
|
PLO3
|
PLO4
|
PLO5
|
PLO6
|
PLO7
|
PLO8
|
PLO9
|
PLO10
|
PLO11
|
PLO12
|
PLO13
|
PLO14
|
PLO15
|
PLO16
|
PLO17
|
PLO18
|
PO1
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PO2
|
|
|
|
|
|
|
X
|
x
|
x
|
X
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
PO3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
- Chuyên viên hoặc nhà quản lý tại các công ty cung cấp giải pháp TMĐT;
- Chuyên viên hoặc nhà quản lý bộ phận quản trị chiến lược, chính sách, kế hoạch kinh doanh và quản trị dự án TMĐT;
- Chuyên viên hoặc nhà quản lý hệ thống thông tin của doanh nghiệp ứng dụng TMĐT;
- Chuyên viên hoặc nhà quản lý hoạt động tác nghiệp TMĐT (marketing và quan hệ khách hàng, mua hàng, kho bảo quản hàng, bán hàng và thanh toán điện tử, …) trong doanh nghiệp;
- Chuyên viên làm việc ở các bộ phận chức năng khác (tài chính, thống kê, nhân sự…) của doanh nghiệp;
- Chủ doanh nghiệp nhỏ kinh doanh trực tuyến;
- Giảng viên tại các trường đại học, nghiên cứu viên tại các viện nghiên cứu sau khi hoàn thành các chương trình đào tạo ở cấp độ cao hơn theo quy định của trường/viện;
- Chuyên viên làm việc ở các bộ phận cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước và tổ chức phi chính phủ.
4. Nội dung chương trình
Số TT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Tín chỉ
|
Mã học phần tiên quyết/ học trước
|
Tổng số
|
LT
|
TH
|
8.1
|
|
Kiến thức giáo dục đại cương và khoa học cơ bản
General Education and Natural Science & Informatics
|
38
|
33
|
5
|
Mã học phần tiên quyết được đánh dấu sao (*)
|
1
|
O.D.CT.0006.3
|
Triết học Mác - Lênin
Marxist-Leninist Philosophy
|
3
|
3
|
0
|
Không
|
2
|
O.D.CT.0007.2
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
Marxist-Leninist Political Economy
|
2
|
2
|
0
|
D.CT.0006.3*
|
3
|
O.D.CT.0008.2
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific Socialism
|
2
|
2
|
0
|
Không
|
4
|
O.D.CT.0002.2
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Thoughts
|
2
|
2
|
0
|
D.CT.0006.3*
|
5
|
O.D.CT.0009.2
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
History of the Communist Party of Vietnam
|
2
|
2
|
0
|
D.CT.0002.2*
|
6
|
O.D.CT.0004.2
|
Pháp luật
General Law
|
2
|
2
|
0
|
Không
|
7
|
O.D.QP.0000.8
|
Giáo dục quốc phòng - An ninh
National Defence Education
|
8
|
8
|
0
|
Không
|
8
|
O.D.CT.0005.3
|
Giáo dục thể chất
Physical Education
|
3
|
1
|
2
|
Không
|
9
|
O.D.CB.0006.3
|
Toán cao cấp
Advanced Mathematics
|
3
|
3
|
0
|
Không
|
10
|
O.D.CB.0408.2
|
Toán xác suất và thống kê
Theory of Probability and Mathematical Statistics
|
2
|
2
|
0
|
D.CB.0006.3
|
11
|
O.D.TH.0401.4
|
Tin học đại cương
General Informatics
|
4
|
2
|
2
|
Không
|
12
|
O.D.NN.0000.5
|
Tiếng Anh cơ bản
Basic English
|
5
|
4
|
1
|
Đạt tiếng Anh trình độ A1
|
8.2
|
|
Kiến thức cơ sở và cốt lõi ngành
|
82
|
55
|
27
|
|
8.2.1
|
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
39
|
25
|
14
|
|
8.2.1.1
|
|
Học phần bắt buộc
Compulsory modules
|
35
|
24
|
12
|
|
13
|
O.D.QT.1000.3
|
Kinh tế vi mô
Microeconomics
|
3
|
2
|
1
|
Không
|
14
|
O.D.QT.0400.3
|
Quản trị học
Principles of Management
|
3
|
3
|
0
|
Không
|
15
|
O.D.KT.0403.3
|
Nguyên lý kế toán
Principles of Accounting
|
3
|
2
|
1
|
Không
|
16
|
O.D.KT.1200.3
|
Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ
The theory of Money and Finance
|
3
|
2
|
1
|
Không
|
17
|
O.D.QT.1002.3
|
Marketing căn bản
Principles of Marketing
|
3
|
2
|
1
|
Không
|
18
|
O.D.QT.1200.3
|
Kinh tế học số
Digital Economics
|
3
|
2
|
1
|
D.QT.1000.3
|
19
|
O.D.QT.1201.3
|
Kinh doanh thương mại
Commercial Business
|
3
|
2
|
1
|
D.QT.0400.3
|
20
|
O.D.TH.1200.3
|
Cơ sở hạ tầng công nghệ thương mại điện tử
E-Commerce Technology Infrastructure
|
3
|
2
|
1
|
D.TH.0401.4
|
21
|
O.D.TH.1201.3
|
Xây dựng và quản trị website doanh nghiệp
Building and Managing Business Website
|
3
|
1
|
2
|
D.TH.0401.4
|
22
|
O.D.QT.0428.3
|
Hệ thống thông tin quản lý
Management Information Systems
|
3
|
2
|
1
|
D.QT.0400.3
|
23
|
O.D.KT.1201.3
|
Thương mại điện tử căn bản
E-Commerce Fundamentals
|
3
|
2
|
1
|
Không
|
24
|
O.D.QT.1202.3
|
Nhập môn Phân tích dữ liệu
Introduction to Data Analytics
|
3
|
2
|
1
|
D.CB.0408.2
|
8.2.1.2
|
|
Học phần tự chọn (chọn 1 trong 2 học phần)
Optional modules
|
3
|
1
|
2
|
|
25
|
O.D.TH.1202.3
|
Lập trình web
Web Programming
|
3
|
1
|
2
|
D.TH.0401.4
|
26
|
O.D.TH.1203.3
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Database Management Systems
|
3
|
1
|
2
|
D.TH.0401.4
|
8.2.2
|
|
Kiến thức cốt lõi ngành
Core professional knowledge
|
33
|
22
|
11
|
|
27
|
O.D.NN.1200.3
|
Tiếng Anh thương mại điện tử
English for Electronic Commerce
|
3
|
2
|
1
|
D.NN.0000.5
|
28
|
O.D.TH.1204.3
|
Phát triển hệ thống thương mại điện tử
E-Commerce System Development
|
3
|
2
|
1
|
D.KT.1201.3
|
29
|
O.D.KT.1202.3
|
Marketing số
Digital Marketing
|
3
|
2
|
1
|
D.QT.1002.3
|
30
|
O.D.TH.1205.3
|
An toàn thương mại điện tử
E-Commerce Security
|
3
|
2
|
1
|
D.KT.1201.3
|
31
|
O.D.QT.1203.3
|
Tác nghiệp thương mại điện tử
E-Commerce Operations
|
3
|
2
|
1
|
D.KT.1201.3
|
32
|
O.D.KT.1203.2
|
Thanh toán điện tử
Electronic Payment
|
2
|
2
|
0
|
D.KT.1201.3
|
33
|
O.D.CT.1200.3
|
Pháp luật thương mại điện tử
E-Commerce Law
|
3
|
2
|
1
|
D.CT.0004.2
D.KT.1201.3
|
34
|
O.D.QT.1204.3
|
Thương mại di động
Mobile Commerce
|
2
|
2
|
0
|
D.KT.1201.3
|
35
|
O.D.QT.1205.4
|
Thực hành thương mại điện tử
E-Commerce Practice
|
4
|
0
|
4
|
D.KT.1202.3
D.QT.1203.3
|
36
|
O.D.QT.1206.3
|
Chiến lược và dự án thương mại điện tử
E-Commerce Strategy and Project
|
3
|
2
|
1
|
D.KT.1201.3
|
37
|
O.D.QT.1207.2
|
Chính phủ điện tử
Electronic Government
|
2
|
2
|
0
|
D.CT.0004.2
D.CT.1200.3
|
38
|
O.D.QT.1208.2
|
Logistics điện tử
Electronic Logistics
|
2
|
2
|
0
|
D.QT.1203.3
|
8.2.3
|
|
Kiến thức bổ trợ
Supplementary knowledge
|
10
|
8
|
2
|
|
8.2.3.1
|
|
Học phần bắt buộc
Compulsory modules
|
5
|
4
|
1
|
|
39
|
O.D.QT.0002.2
|
Khởi sự kinh doanh
Business Startup
|
2
|
2
|
0
|
D.KT.1201.3
D.KT.0403.3
|
40
|
O.D.QT.1023.3
|
Quản trị chuỗi cung ứng ngành dệt may
Supply Chain Management for the Textile and Garment Industry
|
3
|
2
|
1
|
D.QT.0400.3
D.QT.1002.3
|
8.3.3.2
|
|
Học phần tự chọn (chọn 2 học phần trong 5 học phần tương ứng 5 tín chỉ)
Optional modules
|
5
|
4
|
1
|
|
41
|
O.D.QT.0435.2
|
Kỹ năng mềm
Soft Skills
|
2
|
2
|
0
|
Không
|
42
|
O.D.QT.0411.3
|
Quản trị nhân lực
Human Resource Management
|
3
|
2
|
1
|
D.QT.0400.3
|
43
|
O.D.QT.0412.3
|
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Business Financial Management
|
3
|
2
|
1
|
D.KT.1200.3
D.KT.0403.3
|
44
|
O.D.QT.0424.3
|
Thống kê kinh doanh
Business Statistics
|
3
|
2
|
1
|
D.CB.0408.2
|
45
|
O.D.QT.0405.3
|
Quản lý chất lượng trong doanh nghiệp dệt may
Quality Management in the Textile and Garment Enterprises
|
3
|
2
|
1
|
D.QT.0400.3
|
8.3
|
|
Thực tập và trải nghiệm
Practice Experiences
|
10
|
0
|
10
|
|
46
|
O.D.QT.1210.4
|
Thực tập doanh nghiệp
Corporate Intership
|
4
|
0
|
4
|
D.KT.1202.3
D.QT.1203.3
|
47
|
O.D.QT.1211.6
|
Thực tập cuối khóa
Final Internship
|
6
|
0
|
6
|
D.QT.1210.4 *
|
8.4
|
|
Nghiên cứu khoa học
Scientific Research
|
11
|
2
|
9
|
|
48
|
O.D.QT.1212.2
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
Scientific Research Methods
|
2
|
2
|
0
|
Không
|
49
|
O.D.QT.1213.9
|
Khóa luận tốt nghiệp
Graduation Thesis
- Hoặc học bổ sung 9 tín chỉ tự chọn thuộc khối kiến thức cốt lõi ngành và kiến thức bổ trợ
- Hoặc Đồ án tốt nghiệp
Graduation Project
|
9
|
|
9
|
D.QT.1211.6
|
A
|
|
Đồ án tốt nghiệp thay thế khóa luận
|
9
|
|
9
|
|
B
|
|
Học phần tự chọn thay thế khóa luận (9 tín chỉ)
|
|
|
|
|
50
|
O.D.TH.1206.2
|
Công nghệ blockchain và ứng dụng trong kinh doanh và quản lý
Blockchain technology and applications in business and management
|
2
|
2
|
0
|
D.TH.1200.3
|
51
|
O.D.QT.1009.2
|
Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp
Business Culture and Ehics
|
2
|
2
|
0
|
D.CT.0002.2
|
52
|
O.D.QT.1209.2
|
Xây dựng, quản lý và phát triển thương hiệu số
Building, managing and developing digital branding
|
2
|
2
|
0
|
D.KT.1201.3
D.KT.1202.3
|
53
|
O.D.KT.1110.3
|
Quản trị rủi ro
Risk Management
|
3
|
2
|
1
|
D.QT.0400.3
|
|
|
Tổng cộng
Total Units
|
141
|
90
|
51
|
|
5. Hướng dẫn thực hiện chương trình
- Thực hiện theo kế hoạch giảng dạy toàn khóa.
- Đối với các học phần thực hành:
+ Tất cả các học phần có nội dung giảng dạy liên quan đến ngành đều có bài tập vận dụng kiến thức vào hoạt động TMĐT ở dạng bài tập vận dụng, liên hệ thực tế.
+ Ngoài việc sinh viên tự liên hệ và tìm hiểu, giảng viên sẽ tổ chức cho sinh viên đi tham quan nội dung tương ứng tại doanh nghiệp TMĐT.
- Đối với các học phần tự chọn:
+ Khối kiến thức cơ sở chọn 1 trong 2 học phần đảm bảo đủ 3 tín chỉ.
+ Khối kiến thức bổ trợ chọn 2 trong 5 học phần đảm bảo đủ 5 tín chỉ.
+ Sinh viên không đủ điều kiện làm khóa luận tốt nghiệp học bổ sung 9 tín chỉ của các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
- Đối với các học phần thực tập
+ Học kỳ thứ 6, Đsinh viên được làm quen với môi trường làm việc tại doanh nghiệp TMĐT trong 4 tuần; bố trí toàn bộ học phần học lý thuyết hoặc lý thuyết và thực hành trên lớp học trước, bố trí học phần thực tập doanh nghiệp vào 4 tuần cuối cùng của học kỳ.
+ Học kỳ thứ 8, sinh viên đi thực tập cuối khóa và định kỳ sinh viên báo cáo kết quả đi thực tập với giảng viên hướng dẫn. Giảng viên hướng dẫn kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất về địa điểm, nội dung thực tập của sinh viên tại doanh nghiệp. Giảng viên hướng dẫn phối hợp với doanh nghiệp trong việc quản lý sinh viên thực tập.
- Đối với việc làm khoá luận tốt nghiệp:
+ Sinh viên có điểm trung bình tích luỹ 6 kỳ từ 2,5 trở lên;
+ Điểm trung bình các môn chuyên ngành của 6 kỳ đạt từ 2,5 trở lên, lấy điểm chính thức của học phần;
+ Sinh viên xếp trình độ năm thứ 3.
+ Sinh viên phải đăng ký đề tài làm khoá luận tốt nghiệp trước khi học kỳ thứ 7 bắt đầu.
+ Nếu sinh viên không đủ điều kiện làm khoá luận tốt nghiệp thì học bổ sung các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp hoặc làm đồ án tốt nghiệp với điều kiện đảm bảo đủ 9 tín chỉ.
Đinh Thị Thủy, Khoa Kinh tế