TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tên phương thức xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ May |
7540209 |
Xét điểm thi TN THPT 2022 |
100 |
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học
-A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
-D01: Toán, Ngữ văn, Anh
-B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
Xét tuyển kết quả học tập THPT |
200 |
Xét tuyển thẳng theo phương án riêng |
303 |
Xét điểm thi đánh giá năng lực |
402 |
2 |
Công nghệ Sợi, Dệt |
7540202
|
Xét điểm thi TN THPT 2022 |
100 |
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học
-A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
Xét tuyển kết quả học tập THPT |
200 |
Xét tuyển thẳng theo phương án riêng |
303 |
Xét điểm thi đánh giá năng lực |
402 |
3 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
Xét điểm thi TN THPT 2022 |
100 |
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học
-A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
Xét tuyển kết quả học tập THPT |
200 |
Xét tuyển thẳng theo phương án riêng |
303 |
Xét điểm thi đánh giá năng lực |
402 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
Xét điểm thi TN THPT 2022 |
100 |
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học
-A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
Xét tuyển kết quả học tập THPT |
200 |
Xét tuyển thẳng theo phương án riêng |
303 |
Xét điểm thi đánh giá năng lực |
402 |
5 |
Marketing |
7340115 |
Xét điểm thi TN THPT 2022 |
100 |
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học
-A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
Xét tuyển kết quả học tập THPT |
200 |
Xét tuyển thẳng theo phương án riêng |
303 |
Xét điểm thi đánh giá năng lực |
402 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
Xét điểm thi TN THPT 2022 |
100 |
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học
-A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
Xét tuyển kết quả học tập THPT |
200 |
Xét tuyển thẳng theo phương án riêng |
303 |
Xét điểm thi đánh giá năng lực |
402 |
7 |
Kế toán |
7340301 |
Xét điểm thi TN THPT 2022 |
100 |
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học
-A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
Xét tuyển kết quả học tập THPT |
200 |
Xét tuyển thẳng theo phương án riêng |
303 |
Xét điểm thi đánh giá năng lực |
402 |
8 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
Xét điểm thi TN THPT 2022 |
100 |
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
-V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
-H00: Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (vẽ năng khiếu NT1), vẽ Bố cục màu (vẽ năng khiếu NT2) |
Xét tuyển kết quả học tập THPT |
200 |
Xét tuyển thẳng theo phương án riêng |
303 |
Xét điểm thi đánh giá năng lực |
402 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
405 |
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
406 |