TT |
Ngành đào tạo
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm nhận đăng ký xét tuyển |
Theo điểm thi TNTHPT |
Theo học bạ THPT |
1 |
Công nghệ May
(Đào tạo các chuyên ngành: Thiết kế mẫu công nghiệp; Thiết kế công nghệ; Quản lý chất lượng; Quản lý sản xuất) |
30 |
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học
-A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
17.50
|
20.00 |
2 |
Công nghệ Sợi, Dệt
(Đào tạo các chuyên ngành: Công nghệ Sợi; Công nghệ Dệt thoi; Công nghệ dệt kim) |
10 |
16.50
|
18.00 |
3 |
Quản lý công nghiệp
(Đào tạo các chuyên ngành: Quản lý công nghiệp dệt may; Quản lý đơn hàng dệt may) |
10 |
16.50
|
19.00 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Đào tạo các chuyên ngành: Quản lý và bảo trì thiết bị may; Công nghệ kỹ thuật cơ khí) |
10 |
16.50 |
18.00 |
5 |
Marketing
(Chuyên ngành Marketing thời trang) |
10 |
16.50 |
18.00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Đào tạo các chuyên ngành: Cơ điện tử trong thiết bị dệt, may; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) |
10 |
16.50 |
18.00 |
7 |
Kế toán
(Đào tạo các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán hành chính sự nghiệp; Kiểm toán) |
15 |
16.50 |
18.00 |