TT |
Ngành đào tạo |
Mã
ngành |
Tổ hợp môn
xét tuyển |
1 |
Công nghệ May
(Đào tạo các chuyên ngành: Thiết kế mẫu công nghiệp; Thiết kế công nghệ; Quản lý chất lượng; Quản lý sản xuất) |
7540209 |
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học
-A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
2 |
Công nghệ Sợi, Dệt
(Đào tạo các chuyên ngành: Công nghệ Sợi; Công nghệ Dệt thoi; Công nghệ dệt kim) |
7540202 |
3 |
Quản lý công nghiệp
(Đào tạo các chuyên ngành: Quản lý công nghiệp dệt may; Quản lý đơn hàng dệt may) |
7510601 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Đào tạo các chuyên ngành: Quản lý và bảo trì thiết bị may; Công nghệ kỹ thuật cơ khí) |
7510201 |
5 |
Marketing
(Đào tạo chuyên ngành Marketing thời trang) |
7340115 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Đào tạo các chuyên ngành: Cơ điện tử trong thiết bị dệt, may; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) |
7510301 |
7 |
Kế toán
(Đào tạo các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán hành chính sự nghiệp; Kiểm toán) |
7340301 |
8 |
Thiết kế thời trang
(Đào tạo các chuyên ngành: Thiết kế hình ảnh;Thiết kế kỹ thuật) |
7210404 |
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
-V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
-H00: Ngữ văn, Bố cục, vẽ Hình họa |