Trang chủ

KHOA KINH TẾ GIỚI THIỆU NGÀNH ĐÀO TẠO KẾ TOÁN

Ngày đăng: 01:02 - 05/12/2025 Lượt xem: 1

KHOA KINH TẾ
GIỚI THIỆU NGÀNH ĐÀO TẠO KẾ TOÁN
 
Tên chương trình: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: KẾ TOÁN
Mã ngành: 7340301               
Loại hình đào tạo: Chính quy
 

1. Mục tiêu đào tạo (Program Objectives – PO)

1.1. Mục tiêu chung
        Đào tạo cử nhân kế toán có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có kiến thức cơ sở và chuyên môn vững vàng, có kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu; khả năng sáng tạo, tư duy phản biện và được công nhận bởi xã hội, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội và hội nhập kinh tế quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức
PO1. Giải thích được kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội nhằm hình thành phương pháp luận khoa học để đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên ngành và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;
PO2. Phân tích được kiến thức chuyên ngành về kế toán, kiểm toán và tài chính doanh nghiệp;
- Về kỹ năng
PO3. Thực hành các kỹ năng nghề nghiệp kế toán, kiểm toán; kỹ năng phân tích, tổng hợp và đánh giá đối với các vấn đề kế toán, kiểm toán phù hợp với yêu cầu thực tiễn hoạt động của các doanh nghiệp theo hướng tiếp cận với chuẩn mực chung của khu vực và thế giới;
- Về thái độ
PO4. Giữ gìn đạo đức nghề nghiệp vững vàng, phẩm chất tốt; Ý thức được tầm quan trọng của năng lực học tập suốt đời để nâng cao năng lực và trình độ chuyên môn, sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của xã hội trong môi trường hội nhập kinh tế quốc tế.

2. Chuẩn đầu ra chương trình (Program Learning Outcomes – PLO)

Mã chuẩn đầu ra Nội dung chuẩn đầu ra Mức độ
2.1. Kiến thức  
PLO1 Vận dụng được kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị, pháp luật, kinh tế quản lý, tiếng Anh, tin học để nghiên cứu và giải quyết các v ấn đề thực tiễn liên quan đến kinh tế - xã hội. 3
PLO2 Vận dụng được kiến thức cơ sở ngành kế toán để tạ o nền tảng cho việc học tập và nghiêu cứu chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán và kiểm toán. 3
PLO3 Vận dụng được kiến thức chuyên ngành kế toán, kiểm toán giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán. 4
2.2. Kỹ năng  
PLO4 Hoạch định và đề xuất được giải pháp trong   lĩnh vực kế toán, kiểm toán. 4
PLO5 Nghiên cứu và phát triển được các vấn đề trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán. 3
PLO6 Tổ chức và quản lý trong hoạt động ngh ề nghiệp k ế toán, kiểm toán. 3
PLO7 Thực hành được công việc k ế toán trong các doanh nghiệp, các cơ quan hành chính sự nghiệp, các tổ chức xã hộ i, tổ chức nghề nghiệp. 3
PLO8 Thực hành được công việc kiể m toán nội bộ, trợ lý kiểm toán trong các doanh nghiệp kiểm toán và các t ổ chức khác. 4
PLO9 Đảm trách được công vi ệc tư vấn kế toán, tài chính và thuế trong các doanh nghi ệp. 4
PLO10 Sử dụng được tiếng Anh đọc hiểu các tài liệu chuyên môn kế toán, kiếm toán; đạt chuẩn đầu ra bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc Việt Nam theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo do Trường Đại học Công nghiệp và Hà Nội kiểm tra đánh giá 3
PLO11 Sử dụng được thành thạo các phần mềm thông dụng vào các công việc soạn thảo văn bản, tính toán, trình bày, hỗ trợ chuyên môn và phần mềm kế toán trong thực hành nghề nghiệp; đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản được quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ban hành 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin. 3
PLO12 Vận dụng được kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm và các kỹ năng mềm khác để làm việc hiệu quả và thích nghi với sự thay đổi liên tục của các hoạt động kinh tế. 3
2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm  
PLO13 Thể hiện được năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ trong các hoạt động liên quan đến kế toán kiểm toán; khả năng tổng hợp và đưa ra những kết luận về các vấn đề kế toán, tài chính; Năng lực lập kế hoạch, điều phối và huy động trí tuệ tập thể trong các hoạt động kế toán, kiểm toán;  Năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động kế toán, kiểm toán. 3
PLO14 Thể hiện được năng lực tự định hướng, thích nghi với môi trường làm việc luôn thay đổi, khả năng tự học tập, bồi dưỡng, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để không ngừng cập nhật kiến thức, nâng cao trình độ và năng lực chuyên môn kế toán, kiểm toán. 3
PLO15 Độc lập trong thực hiện và cung cấp các dịch vụ kế toán, kiểm toán, tư vấn thuế, đầu tư tài chính. 3
PLO16 Giữ gìn phẩm chất đạo đức, nâng cao trách nhiệm công dân và ý thức cộng đồng; Tuân thủ pháp luật và chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp; có bản lĩnh tự tin, độc lập và khả năng hội nhập, góp phần vào sự phát triển bền v ững của xã hội. 3
 
 
3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp đại học ngành kế toán và đạt chuẩn đầu ra CTĐT tại trường ĐH Công nghiệp và Thương mại Hà Nội có thể đảm nhận các công việc ở các vị trí sau:
- Nhóm 1 - chuyên viên kế toán: đảm nhiệm các công việc kế toán phần hành, kế toán tổng hợp, kế toán thuế trong các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế và các tổ chức khác và trong tương lai có thể đảm nhiệm vị trí kế toán trưởng hoặc quản lý trong lĩnh vực kế toán, tài chính.
- Nhóm 2 - chuyên viên phân tích và tư vấn: đảm nhận các công việc trợ lý phân tích và tư vấn về kế toán, thuế, tài chính tại các công ty cung cấp các dịch vụ tư vấn tài chính cho các doanh nghiệp và có thể trở thành chuyên gia phân tích, tư vấn về kế toán, thuế, tài chính trong tương lai.
- Nhóm 3 - chuyên viên kiểm toán: đảm nhận các công việc kiểm toán nội bộ, trợ lý kiểm toán trong các doanh nghiệp kiểm toán và các tổ chức khác.
- Nhóm 4 - nghiên cứu viên và giảng viên: đảm nhiệm các công việc nghiên cứu và giảng dạy các vấn đề có liên quan đến kế toán, kiểm toán.
4. Nội dung chương trình
TT Mã HP Tên học phần Tín chỉ Mã học phần tiên quyết/học trước
Tổng số LT TH/TN
1   Kiến thức giáo dục đại cương và khoa học cơ bản 38 33 5 Mã học phần tiên quyết được đánh dấu sao (*)
1.1   Lý luận chính trị, pháp luật 22 19 3  
1 O.D.CT.0006.3 Triết học Mác - Lênin
Marxist - Leninist Philosophy
3 3 0 Không
2 O.D.CT.0007.2 Kinh tế chính trị Mác - Lênin
Marxist -Leninist politics and economics
2 2 0 O.D.CT.0006.3*
Triết học
Mác- Lênin
3 O.D.CT.0008.2 Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific Socialism
2 2 0 Không
4 O.D.CT.0002.2 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s Ideology
2 2 0 O.D.CT.0006.3*
Triết học
Mác- Lênin
5 O.D.CT.0009.2 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
The history of the Vietnamese communist party
2 2 0 O.D.CT.0002.2*
Tư tưởng Hồ
Chí Minh
6  O.D.NN.0000.5 Tiếng anh cơ bản
General English
5 4 1 Đạt tiếng Anh
trình độ A1
7 O.D.TH.0401.4 Tin học đại cương
General informatics
4 2 2 Không
8 O.D.CT.0004.2 Pháp luật
Law
2 2 0 Không
1.2   Kiến thức khoa học cơ bản 5 5 0  
9  O.D.CB.0006.3 Toán cao cấp
Advanced Mathematics
3 3 0 Không
10 O.D.CB.0408.2 Toán xác suất và thống kê
Probability and Statistics
2 2 0 O.D.CB.0006.3*
Toán cao cấp
1.3   Giáo dục thể chất 3 1 2  
11  O.D.CT.0005.3 Giáo dục thể chất
Physical Education
3 1 2 Không
1.4   Giáo dục Quốc phòng – An ninh 8 8 0  
12  O.D.QP.0000.8 Giáo dục Quốc phòng - An ninh
National Defense and Security Education
8 8 0 Không
2   Kiến thức cơ sở và kiến thức cốt lõi ngành 90 60 30 Chọn KTCN 1
    Kiến thức cơ sở và kiến thức cốt lõi ngành 90 61 29 Chọn KTCN 2
    Kiến thức cơ sở và kiến thức cốt lõi ngành 90 62 28 Chọn KTCN 3
2.1   Kiến thức cơ sở ngành 29 23 6  
2.1.1   Kiến thức bắt buộc 24 19 5  
13  O.D.QT.1000.3 Kinh tế vi mô
Microeconomics
3 2 1 Không
14  O.D.QT.1001.2 Kinh tế vĩ mô
Macroeconomics
2 2 0 O.D.QT.1000.3*
Kinh tế vi mô
15  O.D.CT.1100.2 Luật kinh tế
Economic laws
2 2 0 O.D.CT.0004.2*
Pháp luật
16  O.D.QT.1002.3 Marketing căn bản
Principles of Marketing
3 2 1 Không
17  O.D.QT.0400.3 Quản trị học
Principles of management
3 3 0 Không
18  O.D.KT.1101.4 Nguyên lý kế toán
Accounting Principles
4 3 1 Không
19  O.D.KT.1102.4 Tài chính - Tiền tệ
Finance and monetary
4 3 1   O.D.QT.1001.2
Kinh tế vĩ mô
20 O.D.QT.0424.3 Thống kê kinh doanh
Business Statistics
3 2 1 O.D.CB.0402.3*
Toán xác
suất và thống
2.1.2   Kiến thức tự chọn – (tự chọn 1,2): Chọn 5 TC trong số các HP sau 5 4 1  
21  O.D.KT.1100.2 Kinh tế môi trường
Environmental economics
2 2 0 Không
22  O.D.QT.1009.2 Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp
Business ethics and corporate culture
2 2 0 Không
23  O.D.KT.0405.2 Kinh tế quốc tế
International economics
2 2 0 Không
24  O.D.KT.0417.3 Thương mại điện tử
E-Commerce
3 2 1 Không
25  O.D.QT.0501.3 Giao tiếp và đàm phán trong kinh doanh
Communication and negotiation in business
3 2 1 Không
2.2   Kiến thức cốt lõi ngành 61 37 24  
 3.2.1   Kiến thức ngành bắt buộc 49 31 18  
26  O.D.KT.1104.2 Tổ chức công tác kế toán
Organization of accountancy
2 2 0  
27  O.D.KT.1105.3 Kế toán quản trị
Managerial Accounting
3 2 1  O.D.KT.1101.4
Nguyên lý kế toán
28  O.D.KT.1106.3 Kiểm toán căn bản
Basic Auditing
3 2 1 Không
29  O.D.KT.1107.3 Thuế
Taxation
3 2 1 Không
30  O.D.KT.1108.2 Đại cương kế toán Tập đoàn
Corporation General Accounting
2 2 0  O.D.KT.1113.3
Kế toán tài chính 3
31  O.D.KT.1109.2 Luật và chuẩn mực kế toán
Accounting law and standards
2 2 0  O.D.KT.1101.4
Nguyên lý kế toán
32  O.D.KT.1110.3 Quản trị rủi ro
Risk management
3 2 1  
33  O.D.NN.1100.4 Tiếng anh chuyên ngành kế toán
English for Accounting
4 3 1 O.D.NN.0400.5*
Tiếng anh
cơ bản
34  O.D.KT.1111.3 Kế toán tài chính 1
Financial Accounting 1
3 2 1  O.D.KT.1101.4*
Nguyên lý kế toán
35  O.D.KT.1112.3 Kế toán tài chính 2
Financial Accounting 2
3 2 1  O.D.KT.1111.3
Kế toán tài chính 1
36  O.D.KT.1113.3 Kế toán tài chính 3
Financial Accounting 3
3 2 1   O.D.KT.1112.3
Kế toán tài chính 2
37  O.D.KT.1114.4 Tài chính doanh nghiệp
Corporate Finance
4 3 1  O.D.KT.1112.3
Kế toán tài chính 2
38  O.D.KT.1115.3 Phân tích tài chính doanh nghiệp
Corporate finance Analysis
3 2 1  O.D.KT.1114.4
Tài chính doanh nghiệp
39  O.D.KT.1116.4 Thực hành kế toán tài chính
Practicing Accounting
4 1 3 O.D.KT.1113.3
Kế toán tài chính 3
40  O.D.KT.1117.4 Kế toán máy
Practicing accounting softwares
4 0 4  O.D.KT.1116.4
Thực hành kế toán tài chính
41  O.D.KT.1118.3 Kiểm soát chi phí doanh nghiệp dệt may
Cost management of garment enterprise
3 2 1  O.D.KT.1105.3
Kế toán quản trị
2.2.2   Kiến thức cốt lõi ngành tự chọn 3TC trong số các HP sau:
Core knowledge: choose 3 credits between the following modules
3 2 1  
42  O.D.KT.1103.3 Thanh toán quốc tế
International payment
3 2 1  
43  O.D.KT.0414.3 Thị trường chứng khoán
Stock Market
3 2 1  
44  O.D.KT.0407.3 Bảo hiểm
Insurance
3 2 1  
2.2.3   Kiến thức cốt lõi ngành tự chọn: chọn 1 trong các hướng tương ứng với các HP (tự chọn 4, 5, 6)
Core knowledge optionals: choose one of 4,5,6 optional groups 
       
    Nhóm HP kế toán doanh nghiệp
Business accounting group
9 4 5  
45  O.D.KT.1119.3 Kế toán quốc tế
International Accounting
3 2 1 Không
46  O.D.KT.1120.3 Kế toán doanh nghiệp đặc thù
Specific business accounting
3 2 1 Không
47  O.D.KT.1121.3 Thực hành kế toán tổng hợp
General accounting practice
3 0 3 Không
    Nhóm HP kế toán hành chính sự nghiệp
Administrative accounting group
9 5 4  
48  O.D.KT.1122.3 Quản lý tài chính công
Public Finance Management
3 2 1 Không
49  O.D.KT.1123.3 Kế toán hành chính sự nghiệp
Accounting for Public Sector
3 2 1 Không
50  O.D.KT.1124.3 Thực hành kế toán hành chính sự nghiệp
Accounting for Public Sector
 practice
3 1 2 Không
    Nhóm HP kiểm toán
Auditing group
9 6 3  
51  O.D.KT.1125.3 Luật và chuẩn mực kiểm toán
Auditting law and standards
3 2 1 Không
52  O.D.KT.1126.3 Kiểm toán nội bộ
Internal audit
3 2 1 Không
53 O.D.KT.1127.3 Kiểm toán báo cáo tài chính
 Financial statement audit
3 2 1 Không
3   Thực tập và trải nghiệm 8 8  
54  O.D.KT.1128.3 Thực tập nghề nghiệp
Professional Practice
3  0 3  O.D.KT.1104.2
Tổ chức công tác kế toán
55  O.D.KT.1129.5 Thực tập cuối khóa
Graduation Internship
5 0 5  O.D.KT.1117.4*
Kế toán máy
4   Nghiên cứu khoa học
Scientific research
11 2 9  
56  O.D.KT.0406.2 Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh
Research methods in Business
2 2 0  
57  O.D.KT.1130.9 Khóa luận tốt nghiệp
Dissertation
9 0 9  O.D.KT.1129.5
Thực tập cuối khóa
    Các HP thay thế khóa luận tốt nghiệp        
58  O.D.KT.1131.3 Excel ứng dụng trong kế toán
Excel application in accounting
3 1 2 Không
59  O.D.KT.1132.3 Lập và đọc báo cáo tài chính
Preparing and reading financial statements
3 1 2 Không
60  O.D.KT.1133.3 Kế toán thuế
Taxation accounting
3 1 2 Không
 
 
 
 
 
 
Tổng 147 95 52 Chọn KTCN 1
147 96 51 Chọn KTCN 2
147 97 50 Chọn KTCN 3
 
 

5. Hướng dẫn thực hiện chương trình

- Đối với các học phần thực hành
+ Học phần Kế toán máy: học trên phòng học thực hành trên máy có cài phần mềm kế toán Fast education.
+ Học phần kế toán thuế (thay thế khóa luận tốt nghiệp): phần thực hành được bố trí tại phòng thực hành với máy tính cài đặt phần mềm hỗ trợ kê khai của Tổng cục thuế.
+ Học phần Thực hành kế toán tổng hợp: học trên phòng thực hành được mô phỏng theo phòng kế toán ảo, sử dụng phần mềm Misa.SME.NET
+ Các học phần thực hành trên phòng thực hành phải có mạng internet.
+ Tất cả các đề cương chi tiết học phần có nội dung giảng dạy liên quan đến ngành đều có bài tập vận dụng kiến thức vào công tác kế toán tương ứng ở dạng bài tập vận dụng, liên hệ thực tế.
+ Ngoài việc sinh viên tự liên hệ và tìm hiểu, giảng viên sẽ tổ chức cho sinh viên đi thực tế theo các nội dung tương ứng.
- Đối với các học phần tự chọn:
           + HP tự chọn cơ sở ngành (tự chọn 1,2) sinh viên chọn 5 TC trong tổng 12 TC (02HP trong tổng số 05 HP). Trong đó tự chọn 1 là HP 2 TC, tự chọn 2 là HP 3TC
           + HP tự chọn cốt lõi ngành (tự chọn 3) sinh viên chọn 3TC trong tổng số 9 TC (01 HP trong tổng số 03HP)
           + HP tự chọn chuyên ngành (tự chọn 4,5,6): Sinh viên chọn 01 hướng chuyên ngành tương ứng là 03 HP trong nhóm
- Đối với các học phần thực tập
+ Học kỳ VI có học phần Thực tập nghề nghiệp, sinh viên sẽ thực tập tại doanh nghiệp và làm bài tập lớn về tổ chức công tác kế toán; quy trình thu thập, xử lý, phân loại, ghi chép chứng từ kế toán. Thời gian thực tập là 3 tuần. Sắp xếp sinh viên đi thực tập tại doanh nghiệp ngay sau khi kết thúc học kỳ V bắt đầu học kỳ VI.
+ Học kỳ VIII, sinh viên đi thực tập cuối khoá trong 5 tuần tại doanh nghiệp theo hướng chuyên sâu mà sinh viên lựa chọn nhằm vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Định kỳ sinh viên báo cáo kết quả đi thực tập với giảng viên hướng dẫn. Giảng viên hướng dẫn kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất về địa điểm, nội dung thực tập của sinh viên tại doanh nghiệp. Giảng viên hướng dẫn phối hợp với doanh nghiệp trong việc quản lý sinh viên thực tập.
- Đối với việc làm khoá luận tốt nghiệp
+ Thực hiện theo quy chế đào tạo tín chỉ Đại học.
+ Sinh viên đăng ký đề tài làm khoá luận tốt nghiệp trước khi học kỳ thứ 7 bắt đầu.
+ Nếu sinh viên không đủ điều kiện làm khoá luận tốt nghiệp thì lựa chọn học bổ sung 3 học phần còn lại với 9 tín chỉ.
 
Lý Bích Ngọc, Khoa Kinh tế

© Bản quyền 2017 thuộc về Trường Đại học công nghiệp dệt may Hà Nội.
Online: 178 Tổng truy cập: 50.228.501