KHOA KINH TẾ
GIỚI THIỆU NGÀNH ĐÀO TẠO QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP DỆT MAY
NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
Tên chương trình (tiếng Việt):
QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP DỆT MAY
Tên chương trình (tiếng Anh):
Industrial Management in Textlie and Garment
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo (tiếng Việt):
QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
Ngành đào tạo (tiếng Anh):
Industrial Management
Mã ngành:
7510601
Loại hình đào tạo: Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo (Program Objectives – PO)
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo sinh viên có phẩm chất chính trị, đạo đức, có trách nhiệm nghề nghiệp; có kiến thức chuyên môn toàn diện, nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội và kỹ năng thực hiện các công việc phức tạp về quản lý các lĩnh vực và nguồn lực của chuỗi doanh nghiệp; có khả năng giải quyết vấn đề, khả năng làm việc chuyên nghiệp, độc lập, sáng tạo trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức
PO1. Hệ thống được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật hiện hành; nắm vững các nguyên lý, quy luật kinh tế - xã hội, hiểu biết về doanh nghiệp, nền kinh tế, môi trường hoạt động, hệ thống quản lý; vận dụng được các kiến thức chuyên sâu cần thiết về quản lý trong chuỗi doanh nghiệp phù hợp với điều kiện thực tiễn tại Việt Nam và môi trường toàn cầu hóa.
- Về kỹ năng
PO2. Giải quyết được các vấn đề phát sinh trong thực tiễn các hoạt động và lĩnh vực quản lý gắn với hướng chuyên ngành lưa chọn; có khả năng tổ chức vận hành, kiểm soát và điều hành có hiệu quả các lĩnh vực của doanh nghiệp; Thực hiện lập kế hoạch, tổ chức, kiểm soát và giải quyết công việc phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi của các doanh nghiệp; có các kỹ năng mềm; có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin vào trong quản lý và học tập suốt đời.
- Về thái độ
PO3. Có tác phong công nghiệp và chuyên nghiệp; có đạo đức, văn hóa và trách nhiệm trong hoạt động nghề nghiệp; yêu ngành, yêu nghề, có hoài bão và phát triển nghề nghiệp; năng động, sáng tạo không ngừng trong quá trình thực hiện các nghiệp vụ và quản lý vận hành.
2. Chuẩn đầu ra chương trình (Program Learning Outcomes – PLO)
|
Mã chuẩn đầu ra |
Nội dung chuẩn đầu ra |
Mức độ
đáp ứng |
|
2.1. Kiến thức |
|
|
PLO1 |
Hệ thống hóa được nội dung cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, chính sách, pháp luật của nhà nước liên quan đến quản lý công nghiệp và dịch vụ. |
3 |
|
PLO2 |
Phân tích được thông tin về kinh tế, tài chính, marketing, pháp luật làm căn cứ ra quyết định quản lý tại các doanh nghiệp. |
3 |
|
PLO3 |
Tổng hợp được kiến thức về các lĩnh vực quản lý sản xuất, chất lượng, công nghệ, kỹ thuật, khởi sự kinh doanh, logistics và quản lý chuỗi cung ứng. |
3 |
|
PLO4 |
Phân tích được các yếu tố của môi trường kinh doanh, các nguồn lực và hoạt động của doanh nghiệp để hình thành và phát triển các hoạt động kinh doanh; đổi mới hoạt động quản trị, nâng cao hiệu quả kinh doanh của các loại hình doanh nghiệp. |
3 |
|
PLO5 |
Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quản lý nhân sự, sản xuất, chất lượng, kỹ thuật và công nghệ, logistics và quản lý chuỗi cung ứng tại các loại hình doanh nghiệp. |
3 |
|
PLO6 |
Phân tích được thị trường dệt may, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng nguyên phụ liệu, quy trình và nghiệp vụ xuất nhập khẩu, quy trình mua hàng và triển khai đơn hàng. |
3 |
|
PLO7 |
Trình bày được kiến thức cơ bản về tin học và các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành trong doanh nghiệp dệt may, hoạt động kinh doanh thương mại quốc tế, logistics và quản lý chuỗi cung ứng. |
3 |
|
PLO8 |
Phân tích được yêu cầu của một số vị trí công việc, thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh, quản lý một số lĩnh vực của một số loại hình doanh nghiệp. |
3 |
|
2.2. Kỹ năng |
|
|
PLO9 |
Hình thành tư duy hệ thống, tư duy phản biện trong nhận thức và giải quyết các vấn đề phát sinh. |
3 |
|
PLO10 |
Thu thập và xử lý được các thông tin làm cơ sở phân tích, dự báo biến động, xu hướng phát triển sản xuất kinh doanh và ra quyết định quản lý tại các loại hình doanh nghiệp. |
3 |
|
PLO11 |
Xây dựng phương án sản xuất kinh doanh trên cơ sở vận dụng linh hoạt các kiến thức về marketing, tài chính, sản xuất, chất lượng, công nghệ, nhân sự. |
3 |
|
PLO12 |
Phân bổ và sử dụng hiệu quả các nguồn lực của doanh nghiệp trong thực hiện các dự án sản xuất kinh doanh, quản trị doanh nghiệp. |
3 |
|
PLO13 |
Xây dựng và thực hiện được các giải pháp chiến lược, kế hoạch sản xuất kinh doanh nhằm khai thác hiệu quả các nguồn lực của doanh nghiệp. |
3 |
|
PLO14 |
Thực hiện được nghiệp vụ quản lý đơn hàng, mua hàng quốc tế, quản lý kho bãi, quản lý tồn kho, giao nhận hàng hóa, logistics và quản lý chuỗi cung ứng. |
3 |
|
PLO15 |
Về tiếng Anh: Đạt chuẩn đầu ra bậc 3 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc Việt Nam theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
|
PLO16 |
Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản được quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ban hành 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin. |
3 |
|
PLO17 |
Đề xuất được một số giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất – kinh doanh, quản lý của doanh nghiệp. |
4 |
|
2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm |
|
|
PLO18 |
Tuân thủ pháp luật, có trách nhiệm xã hội đối với người tiêu dùng về sản phẩm doanh nghiệp kinh doanh và công nghiệp. |
3 |
|
PLO19 |
Có tác phong công nghiệp phù hợp với đặc thù ngành. |
3 |
|
PLO20 |
Xác định được tầm quan trọng của công tác quản lý đến sự ổn định, hiệu quả và phát triển bền vững của doanh nghiệp. |
3 |
|
PLO21 |
Chủ động, tích cực học tập, rèn luyện, trau dồi kiến thức để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng với thay đổi của yêu cầu công việc trong công tác quản lý doanh nghiệp. |
3 |
2.4. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra với mục tiêu của chương trình
|
Mục tiêu (PO) |
Chuẩn đầu ra (PLO) |
|
Kiến thức |
Kỹ năng |
Năng lực tự chủ và trách nhiệm |
|
PLO1 |
PLO2 |
PLO3 |
PLO4 |
PLO5 |
PLO6 |
PLO7 |
PLO8 |
PLO9 |
PLO
10 |
PLO
11 |
PLO
12 |
PLO
13 |
PLO
14 |
PLO
15 |
PLO
16 |
PLO
17 |
PLO
18 |
PLO
19 |
PLO
20 |
PLO
21 |
|
PO1 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PO2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
|
|
|
|
PO3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
X |
X |
X |
2.5. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
- Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Quản lý công nghiệp có thể đảm nhận công việc ở các vị trí, bộ phận sau:
+ Bộ phận nhân sự
+ Bộ phận quản lý sản xuất dệt may
+ Bộ phận quản lý chất lượng dệt may
+ Bộ phận quản lý công nghệ, thiết bị dệt may
+ Trợ giảng, giảng viên giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học; nghiên cứu viên tại các viện nghiên cứu;
+ Tự tổ chức kinh doanh và điều hành doanh nghiệp.
- Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Quản lý đơn hàng có thể đảm nhận công việc ở các bộ phận, vị trí sau:
+ Bộ phận quản lý đơn hàng dệt may (Merchandising);
+ Bộ phận kế hoạch sản xuất;
+ Nhân viên xuất nhập khẩu dệt may;
+ Bộ phận quản lý chuỗi cung ứng dệt may;
+ Trợ giảng, giảng viên giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học; nghiên cứu viên tại các viện nghiên cứu;
+ Tự tổ chức kinh doanh và điều hành doanh nghiệp.
- Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng có thể đảm nhận công việc ở các bộ phận, vị trí sau:
+ Bộ phận quản lý, vận hành các hệ thống quản lý kho hàng;
+ Bộ phận kinh doanh tại các doanh nghiệp Logistics;
+ Bộ phận giao nhận vận chuyển;
+ Chuyên viên thu mua, giao nhận hàng hóa trong và ngoài nước;
+ Chuyên viên chứng từ;
+ Chuyên viên hiện trường, hải quan;
+ Tư vấn viên về các thủ tục hải quan;
+ Bộ phận thanh toán quốc tế, thương mại xuất nhập khẩu;
+ Trợ giảng, giảng viên giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học; nghiên cứu viên tại các viện nghiên cứu.
+ Tự tổ chức kinh doanh và điều hành doanh nghiệp.
- Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị kinh doanh có thể đảm nhận các công việc ở bộ phận, vị trí công việc sau:
+ Nhân viên kinh doanh;
+ Nhân viên nhân sự;
+ Nhân viên chăm sóc khách hàng;
+ Nhân viên hành chính;
+ Trợ lý giám đốc;
+ Trợ giảng, giảng viên giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học; nghiên cứu viên tại các viện nghiên cứu;
+ Tự tổ chức kinh doanh và điều hành doanh nghiệp.
2.6. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể tiếp tục học tập nâng cao trình độ sau Đại học hoặc học tập chuyên sâu một số lĩnh vực quản trị chuyên ngành.
2.7. Các chương trình trong nước, quốc tế tham khảo:
- Trong nước
+ Chương trình Quản lý công nghiệp, trường Đại học Điện lực
+ Chương trình Quản lý công nghiệp, trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
+ Chương trình Quản trị kinh doanh-chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- Quốc tế:
Industrial Management, Purdue University, America.
3. Thời gian đào tạo: 4 năm
4. Khối lượng kiến thức và cấu trúc của chương trình
4.1. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 142 tín chỉ
(Không tính số tín chỉ của 02 học phần: Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – An ninh)
4.2. Cấu trúc của chương trình
|
Khối kiến thức |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
|
Tổng |
Bắt buộc |
Tự chọn |
|
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương và khoa học cơ bản |
38 |
38 |
0 |
|
|
2 |
Kiến thức cơ sở và cốt lõi ngành |
86 |
71 |
15 |
|
|
2.1 |
Kiến thức cơ sở ngành |
32 |
32 |
0 |
|
|
2.2 |
Kiến thức cốt lõi ngành |
42 |
27 |
15 |
|
|
2.3 |
Kiến thức bổ trợ |
12 |
12 |
0 |
|
|
3 |
Thực tập và trải nghiệm |
18 |
18 |
0 |
|
|
4 |
Nghiên cứu khoa học |
11 |
11 |
0 |
|
|
Tổng cộng |
153 |
138 |
15 |
|
5. Đối tượng tuyển sinh
- Tiêu chí tuyển sinh: căn cứ theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo, đề án tuyển sinh của Trường.
- Hình thức tuyển sinh:
+ Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT của các môn trong tổ hợp xét tuyển.
+ Xét tuyển kết quả học tập theo học bạ THPT.
+ Xét tuyển điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐGNL).
+ Xét tuyển thẳng theo phương án riêng.
- Vùng tuyển sinh: cả nước
- Đối tượng tuyển sinh: đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên)
6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
- Quy trình, phương thức tổ chức đào tạo: đào tạo theo học chế tín chỉ theo quy định đào tạo trình độ đại học hiện hành.
- Điều kiện tốt nghiệp:
+ Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;
+ Tích lũy đủ số học phần, số tín chỉ và hoàn thành các nội dung bắt buộc khác theo yêu cầu của chương trình đào tạo, đạt chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo.
+ Điểm trung bình tích lũy của toàn khóa học đạt từ trung bình trở lên;
+ Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng - An ninh và hoàn thành học phần Giáo dục thể chất.
+ Có chứng nhận tiếng Anh theo quy định của Trường.
7. Cách thức đánh giá
- Đánh giá học phần: Sinh viên được đánh giá qua các điểm thành phần theo thang điểm 10. Số lượng điểm thành phần, phương pháp đánh giá, hình thức đánh giá và trọng số của mỗi điểm thành phần được quy định trong đề cương chi tiết của mỗi học phần và đảm bảo các yêu cầu của quy định đào tạo trình độ đại học hiện hành.
- Đánh giá kết quả học tập theo học kỳ, khóa học: Kết quả học tập của sinh viên được đánh giá sau từng học kỳ hoặc sau từng năm học theo thang điểm 4, dựa trên kết quả các học phần nằm trong yêu cầu của chương trình đào tạo.
8. Nội dung chương trình
|
TT |
MHP |
Tên học phần |
Tín chỉ |
Mã học phần tiên quyết/học trước |
|
Tổng số |
LT |
TH/TN |
|
8.1 |
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG VÀ KHOA HỌC CƠ BẢN |
38 |
33 |
5 |
Mã học phần tiên quyết được đánh dấu sao (*) |
|
1 |
O.D.CT.0006.3 |
Triết học Mác- Lênin
Marxist -Leninist philosophy |
3 |
3 |
0 |
Không |
|
2 |
O.D.CT.0007.2 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Marxist -Leninist politics and economics |
2 |
2 |
0 |
O.D.CT.0006.3*
|
|
3 |
O.D.CT.0008.2 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific socialism |
2 |
2 |
0 |
Không |
|
4 |
O.D.CT.0002.2 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s Ideology |
2 |
2 |
0 |
O.D.CT.0006.3*
|
|
5 |
O.D.CT.0009.2 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
The history of the Vietnamese communist party |
2 |
2 |
0 |
O.D.CT.0002.2*
|
|
6 |
O.D.CT.0004.2 |
Pháp luật
Law |
2 |
2 |
0 |
Không |
|
7 |
O.D.NN.0000.5 |
Tiếng Anh cơ bản
General English |
5 |
4 |
1 |
Đạt tiếng Anh trình độ A1 |
|
8 |
O.D.TH.0401.4 |
Tin học đại cương
General informatics |
4 |
2 |
2 |
Không |
|
9 |
O.D.CT.0005.3 |
Giáo dục thể chất
Physical Education |
3 |
1 |
2 |
Không |
|
10 |
O.D.QP.0000.8 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh
National Defense and Security Education |
8 |
8 |
0 |
Không |
|
11 |
O.D.CB.0006.3 |
Toán cao cấp
Economic Mathematics |
3 |
3 |
0 |
Không |
|
12 |
O.D.CB.0408.2 |
Toán xác suất và thống kê
Probability and statistics |
2 |
2 |
0 |
O.D.CB.0006.3*
|
|
8.2 |
|
KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CỐT LÕI NGÀNH
Basic Professional and Core knowledge |
74 |
52 |
22 |
|
|
8.2.1 |
|
Kiến thức cơ sở ngành
Basic Professional Knowledge |
32 |
25 |
7 |
|
|
13 |
O.D.KT.0400.4 |
Kinh tế học
Economics |
4 |
2 |
2 |
Không |
|
14 |
O.D.QT.0400.3 |
Quản trị học
Administration Science |
3 |
3 |
0 |
Không |
|
15 |
O.D.KT.0402.2 |
Tài chính học
Finance Science |
2 |
2 |
0 |
Không |
|
16 |
O.D.KT.0403.3 |
Nguyên lý kế toán
Accounting Theory |
3 |
2 |
1 |
O.D.KT.0402.2 |
|
17 |
O.D.QT.0401.3 |
Marketing căn bản
Principles of Marketing |
3 |
2 |
1 |
Không |
|
18 |
O.D.CB.0409.2 |
Toán kinh tế
Economic Mathematics |
2 |
2 |
0 |
O.D.CB.0006.3*
|
|
19 |
O.D.CB.0410.2 |
Kinh tế lượng
Econometrics |
2 |
2 |
0 |
O.D.CB.0409.2*
|
|
20 |
O.D.KT.0405.2 |
Kinh tế quốc tế
International economics |
2 |
2 |
0 |
O.D.KT.0400.4
O.D.KT.0402.2 |
|
21 |
O.D.QT.0422.2 |
Kinh tế môi trường
Environmental economics |
2 |
2 |
0 |
O.D.KT.0400.4 |
|
22 |
O.D.QT.0424.3 |
Thống kê kinh doanh
Business Statistics |
3 |
2 |
1 |
O.D.CB.0408.2*
|
|
23 |
O.D.CT.0400.3 |
Pháp luật kinh tế
Economic law |
3 |
2 |
1 |
O.D.CT.0004.2*
|
|
24 |
O.D.QT.0428.3 |
Hệ thống thông tin quản lý
Management Information Systems |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0400.3*
|
|
8.2.2 |
|
Kiến thức cốt lõi ngành
Core knowledge |
42 |
27 |
15 |
|
|
8.2.2.1 |
|
Học phần bắt buộc
Compulsory Modules |
27 |
17 |
10 |
|
|
25 |
O.D.QT.0411.3 |
Quản trị nhân lực
Human Resource Management |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0400.3*
|
|
26 |
O.D.QT.0429.3 |
Ứng dụng ERP trong quản trị doanh nghiệp
ERP application in Enterprise Management |
3 |
0 |
3 |
O.D.QT.0428.3
|
|
27 |
O.D.QT.0423.4 |
Quản lý sản xuất dệt may
Textile Garment Production Management |
4 |
3 |
1 |
O.D.QT.0400.3*
O.D.SX.0400.3 |
|
28 |
O.D.QT.0405.3 |
Quản lý chất lượng trong doanh nghiệp dệt may
Quality Management in the Textile and Garment Enterprises |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0400.3*
O.D.SX.0400.3
|
|
29 |
O.D.QT.0430.3 |
Quản trị công nghệ
Technological Management |
3 |
3 |
0 |
O.D.QT.0400.3*
|
|
30 |
O.D.M1.0401.4 |
Kỹ thuật may
Sewing Technique |
4 |
1 |
3 |
Không
|
|
31 |
O.D.SX.0400.3 |
Công nghệ sản xuất may công nghiệp
Industrial Garment Production Technology |
3 |
2 |
1 |
O.D.M1.0401.4
|
|
32 |
O.D.QT.0002.2 |
Khởi sự kinh doanh
Starting a business |
2 |
2 |
0 |
O.D.QT.0401.3
O.D.QT.0424.3
O.D.KT.0403.3
|
|
33 |
O.D.QT.0438.2 |
Quản trị logistics
Logistics management |
2 |
2 |
0 |
O.D.QT.0423.4
|
|
8.2.2.2 |
|
Học phần tự chọn (Chọn 1 trong trong các định hướng chuyên ngành) (Choosing 1 of orientations) |
15 |
10 |
5 |
|
|
A |
|
Định hướng chuyên ngành Quản lý công nghiệp (Orientation of Industrial
Management) |
|
|
|
|
|
34 |
O.D.QT.0408.3 |
Quản trị chiến lược
Strategic Management |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4
|
|
35 |
O.D.CĐ.0400.3 |
Tổng quan hệ thống điện trong nhà máy
Overview of Electrical Systems in the Factory |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4
|
|
36 |
O.D.KT.0412.3 |
Quản lý bảo trì thiết bị dệt may
Management and Maintenance of Textile Equypment |
3 |
3 |
0 |
O.D.QT.0436.4
|
|
37 |
O.D.QT.0406.3 |
Quản lý sản xuất theo LEAN và JIT
Production Management by LEAN and JIT |
3 |
2 |
1 |
D.QT.0436.4
|
|
38 |
O.D.QT.0412.3 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Enterprise Financial Management |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4
|
|
B |
|
Định hướng chuyên ngành Quản lý đơn hàng (Merchandising)
Orientation of Merchandising |
|
|
|
|
|
39 |
O.D.SD.0400.3 |
Vật liệu dệt may
Textile Materials |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4 |
|
40 |
O.D.QT.0404.3 |
Nghiệp vụ xuất nhập khẩu hàng dệt may
Textile and Garment Import and Export Operations |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4
|
|
41 |
O.D.QT.0410.3 |
Quản trị mua hàng
Purchasing Management |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4
|
|
42 |
O.D.QT.0407.3 |
Quản lý và triển khai đơn hàng
Merchandising |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4
|
|
43 |
O.D.QT.0409.3 |
Quản trị chuỗi cung ứng ngành dệt may
Supply Chain Management for Textile and Garment |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4
|
|
C |
|
Định hướng chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Orientation of Logistics
and Supply Chain
Management |
|
|
|
|
|
44 |
O.D.QT.0439.3 |
Cơ sở hạ tầng Logistics và vận tải đa phương thức
Logistics Infrastructure and Multi-modal Transport |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4
|
|
45 |
O.D.QT.0440.3 |
Quản trị chuỗi cung ứng
Supply Chain Management |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4
|
|
46 |
O.D.QT.0441.3 |
Nghiệp vụ xuất nhập khẩu
Import and Export Operations |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4
|
|
47 |
O.D.QT.0443.3 |
Nghiệp vụ giao nhận và vận tải hàng hóa
Transportation and Freight
Forwarding in Foreign Trade |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4
|
|
48 |
O.D.QT.0444.3 |
Quản trị dự trữ và kho bãi
Inventory and warehouse
Management |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4
O.D.QT.0440.3 |
|
D |
|
Định hướng chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Business Management)
Orientation of Business Administration. |
|
|
|
|
|
49 |
O.D.QT.0403.3 |
Lập và phân tích dự án đầu tư dệt may
Making Plans and Analysing Textile and Garment Investment Projects |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4
|
|
50 |
O.D.QT.0425.3 |
Quản trị doanh nghiệp dệt may
Textile and Garment Enterprise Administration |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4
|
|
51 |
O.D.QT.0416.3 |
Văn hóa doanh nghiệp
Corporate Culture |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4
|
|
52 |
O.D.KT.0411.3 |
Phân tích hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp dệt may
Analysis of Business Activities of Textile and Garment Enterprises |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4
|
|
53 |
O.D.KT.0413.3 |
Quản trị rủi ro trong lĩnh vực dệt may
Risk Management in the Textile and Garment Industry |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4
|
|
8.2.3 |
|
Kiến thức bổ trợ
Supplymentary
Knowledge |
12 |
8 |
4 |
|
|
54 |
O.D.KT.0404.2 |
Kế toán quản trị
Management Accounting |
2 |
1 |
1 |
O.D.KT.0403.3*
|
|
55 |
O.D.KT.0417.3 |
Thương mại điện tử
E-Commerce |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0401.3
|
|
56 |
O.D.QT.0435.2 |
Kỹ năng mềm
Soft skills |
2 |
2 |
0 |
Không |
|
57 |
O.D.NN.0403.5 |
Tiếng Anh chuyên ngành
English for Industrial Management |
5 |
3 |
2 |
O.D.NN.0000.5*
|
|
8.3 |
|
THỰC TẬP VÀ TRẢI NGHIỆM
|
18 |
0 |
18 |
|
|
58 |
O.D.QT.0436.4 |
Thực tập nghề nghiệp 1
Professional Practice 1 |
4 |
0 |
4 |
O.D.QT.0424.3
|
|
59 |
O.D.QT.0437.8 |
Thực tập nghề nghiệp 2
Professional Practice 2 |
8 |
0 |
8 |
O.D.QT.0436.4
|
|
60 |
O.D.QT.0421.6 |
Thực tập cuối khóa
Professional Internship |
6 |
0 |
6 |
O.D.QT.0437.8
|
|
8.4 |
|
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
SCIENTIFIC RESEARCH |
11 |
2 |
9 |
|
|
61 |
O.D.KT.0406.2 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh
Research Methods in Business |
2 |
2 |
0 |
O.D.QT.0400.3
O.D.TH.0401.4
|
|
62 |
O.D.KT.0418.9 |
Khóa luận tốt nghiệp
(hoặc học bổ sung các học phần tự chọn theo định hướng chuyên ngành còn lại sao cho đủ 9 TC)
Graduate Report
(or accumulating enough 9 credits of the remaining optional subjects) |
9 |
0 |
9 |
O.D.QT.0421.6 |
|
A |
|
Học phần tự chọn thay thế khóa luận định hướng chuyên ngành QLCN |
9 |
8 |
1 |
|
|
63 |
O.D.SX.0401.3 |
Kiểm soát chất lượng sản phẩm dệt may
Quality Control of Textile and Garment Products |
3 |
3 |
0 |
O.D.QT.0436.4
|
|
64 |
O.D.CK.0400.3 |
Cơ sở kỹ thuật cơ khí
Mechanical technical Basis |
3 |
3 |
0 |
O.D.QT.0436.4
|
|
65 |
O.D.QT.0402.3 |
Tổ chức lao động khoa học
Logical Labour Administration |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4
|
|
B |
|
Học phần tự chọn thay thế khóa luận định hướng chuyên ngành QLĐH |
9 |
8 |
1 |
|
|
66 |
O.D.QT.0433.3 |
Visual merchandising |
3 |
3 |
0 |
O.D.QT.0436.4
|
|
67 |
O.D.SD.0401.3 |
Kiểm định chất lượng nguyên phụ liệu dệt may
Quality Inspection of Textile and Garment Materials and Accessories |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4
|
|
68 |
O.D.KT.0410.3 |
Luật thương mại quốc tế và thanh toán quốc tế
Law on International Trade and Payment |
3 |
3 |
0 |
O.D.QT.0436.4
|
|
C |
|
Học phần tự chọn thay thế khóa luận định hướng chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
9 |
6 |
3 |
|
|
69 |
O.D.QT.0446.3 |
E- Logistics |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4
O.D.QT.0439.3 |
|
70 |
O.D.QT.0442.3 |
Luật hải quan và nghiệp vụ hải quan
Law on Customs and
Customs Practice |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4
|
|
71 |
O.D.QT.0445.3 |
Quản trị mua hàng quốc tế
International Purchasing Management |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4
O.D.KT.0405.2 |
|
D |
|
Học phần tự chọn thay thế khóa luận định hướng chuyên ngành QTKD |
9 |
6 |
3 |
|
|
72 |
O.D.KT.0415.3 |
Thuế
Taxes |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4 |
|
73 |
O.D.KT.0407.3 |
Bảo hiểm
Insurrance |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4
|
|
74 |
O.D.KT.0414.3 |
Thị trường chứng khoán
Stock Market |
3 |
2 |
1 |
O.D.QT.0436.4 |
|
|
|
Tổng cộng: Total |
153 |
95 |
58 |
|
9. Hướng dẫn thực hiện chương trình
- Đối với các học phần thực hành:
+ Tất cả các học phần có nội dung giảng dạy liên quan đến ngành đều có bài tập vận dụng kiến thức vào việc quản lý công nghiệp tương ứng ở dạng bài tập vận dụng, liên hệ thực tế.
+ Ngoài việc sinh viên tự liên hệ và tìm hiểu, giảng viên sẽ tổ chức cho sinh viên đi tham quan nội dung tương ứng tại doanh nghiệp dệt may.
- Đối với các học phần tự chọn:
+ Sinh viên chọn 1 trong các định hướng chuyên ngành.
+ Trong mỗi định hướng chuyên ngành, sinh viên chọn đủ 15 tín chỉ.
- Đối với các học phần thực tập
+ Học kỳ thứ 4, sinh viên được làm quen với môi trường làm việc tại doanh nghiệp dệt may/Doanh nghiệp sản xuất công nghiệp trong 4 tuần; bố trí toàn bộ học phần học lý thuyết hoặc lý thuyết và thực hành trên lớp học trước, bố trí học phần thực tập nghề nghiệp 1 vào 4 tuần cuối cùng của học kỳ.
+ Học kỳ thứ 7, sinh viên đi thực tập nghề nghiệp 2 trong 8 tuần; bố trí toàn bộ học phần học lý thuyết hoặc lý thuyết và thực hành trên lớp học trước, bố trí học phần 2 thực tập nghề nghiệp vào 8 tuần cuối cùng của học kỳ.
+ Định kỳ sinh viên báo cáo kết quả đi thực tập với giảng viên hướng dẫn. Giảng viên hướng dẫn kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất về địa điểm, nội dung thực tập của sinh viên tại doanh nghiệp. Giảng viên hướng dẫn phối hợp với doanh nghiệp trong việc quản lý sinh viên thực tập.
- Đối với việc làm khoá luận tốt nghiệp:
+ Sinh viên có điểm trung bình tích luỹ 6 kỳ từ 2,5 trở lên;
+ Điểm trung bình các môn chuyên ngành của 6 kỳ đạt từ 2,5 trở lên, lấy điểm chính thức của học phần;
+ Sinh viên xếp trình độ năm thứ 3.
+ Sinh viên phải đăng ký đề tài làm khoá luận tốt nghiệp trước khi học kỳ thứ 7 bắt đầu.
+ Nếu sinh viên không đủ điều kiện làm khoá luận tốt nghiệp thì học bổ sung các học phần còn lại theo định hướng chuyên ngành tự chọn với điều kiện đảm bảo đủ 9 tín chỉ.
Đinh Thị Thủy, Khoa Kinh tế