I. Các hàm xử lý chuỗi
1. Hàm LEFT
Cú pháp: =LEFT(Text,num_chars)
Text: là chuỗi ban đầu;
num_chars: Số ký tự cần cắt;
Công dụng: Cắt n ký tự tính từ trái của một chuỗi;
Ví dụ:=LEFT(265,1) = 2, =LEFT(265,2) = 26
2. Hàm RIGHT
Cú pháp: =RIGHT(Text,num_chars)
Text: là chuỗi ban đầu;
num_chars: Số ký tự cần cắt;
Công dụng: Cắt n ký tự trong chuỗi ban đầu kể từ bên tay phải;
Ví dụ: =RIGHT(“10865,2) = 65, =RIGHT(“10865,3) =865
3. Hàm MID
Cú pháp: =MID(Text, start_num, num_chars)
Text: Chuỗi văn bản;
start_num: vị trí ứng với ký tự đầu cần lấy trong Text;
num_chars: Số ký tự cần cắt;
Công dụng: Trích ra n ký tự kể từ vị trí bất kỳ (m) trong chuỗi văn bản;
Ví dụ: =MID(108655,1,2) = 10,=MID(108655,2,3) = 086
4. Hàm LEN
Cú pháp: =LEN(Text)
Công dụng: Trả về chiều dài của chuỗi ký tự;
Ví dụ: =LEN(10865) = 5
5. Hàm TRIM
Cú pháp: =TRIM(Text);
Công dụng: Loại bỏ các khoảng trắng trong chuỗi ký tự (chỉ để lại một khoảng cách
giữa các từ);
Ví dụ: =TRIM(“ Hoàng Quốc Uy ”) = Hoàng Quốc Uy
Toán tử thường dùng với chuỗi
II. Các hàm toán học
6. Hàm SUM
Cú pháp: =SUM(Number1, Number2,…)
Công dụng: Tính tổng một dãy số;
7. Hàm SUMIF
Cú pháp: =SUMIF(Range, Criteria, [sum_range])
Range: Vùng điều kiện (chứa điều kiện);
Criteria: Điều kiện
Sum_Range: Vùng tính tổng;
Công dụng: Tính tổng dãy số theo một điều kiện cho trước;
8. Hàm tính trung bình cộng AVERAGE
Cú pháp: =AVERAGE(Number1, Number2,…)
Công dụng: Tính trung bình cộng của một dãy số;
Ví dụ: =average(19,990,95)= 368
9. Hàm MAX
Cú pháp:= MAX(Number1, Number2,…)
Công dụng: Trả về giá trị lớn nhất trong dãy số được liệt kê;
Ví dụ: =max(19,990,95)= 990
10. Hàm MIN
Cú pháp:= MIN(Number1, Number2,…)
Công dụng: Trả về số bé nhất trong dãy số được liệt kê;
Ví dụ: =min(19,990,95)= 19
11. Hàm COUNT
Cú pháp: =COUNT(Value1, Value2,…)
Công dụng: Đếm ô chứa số trong bảng;
Ví dụ: =count(19,990,95)= 3
12. Hàm COUNTIF
Cú pháp: =COUNTIF(Range, Critera)
Range: Vùng điều kiện (chứa điều kiện);
Criteria: Điều kiện
Công dụng: Trả về số ô chứa giá trị thỏa mãn một điều kiện logic nào đó;
Ví dụ:
13. Hàm MOD
Cú pháp: =MOD(number, divisor)
Công dụng: Trả về phần dư trong phép chia của number với divisor (số chia);
14. Hàm INT
Cú pháp: =INT(number);
Công dụng: Trả về phần nguyên của một số thập phân;
Ví dụ: Bạn hãy theo dõi trong phần ví dụ ở file Bài tập thực hành đính phía dưới bài
viết này!
15. Hàm làm tròn ROUND
Cú pháp: =ROUND(number, number_digits)
Công dụng: Làm tròn số thập phân number;
Ví dụ: ROUND(21.04567,2) = 21.05
Chú ý: nếu n>0 thì làm tròn đến chữ số n sau dấu chấm thập phân; Nếu n< 0 thì
làm tròn đến chữ số |n|+1 trước dấu chấm thập phân, các chữ số đứng liền sau chữ
số thứ |n|+1 ở trước dấu chấm thập phân đều chuyển thành số 0;
Toán tử thường dùng với các hàm toán học
III. Hàm điều khiển rẽ nhánh và hàm tìm kiếm
16. Hàm điều khiển rẽ nhánh IF
Cú pháp:= IF(Logic_Test, Value_if_ true, Value_if_false)
Công dụng: Nếu biểu thức Logic_test là True thì câu lệnh IF trả về giá
trị Value_if_true, ngược lại thì trả về giá trịValue_if_false;
Ví dụ: Bạn hãy theo dõi trong phần ví dụ ở file Bài tập thực hành đính phía dưới bài
viết này!
17. Hàm tìm kiếm VLOOKUP
Cú pháp: =VLOOKUP(Lookup_Value, Table_Array, Col_Index, Range_Lookup)
Lookup_Value: Giá trị cần dò tìm;
Table_Array: Bảng giá trị cần dò;
Col_Index: Số thứ tự của cột cần lấy dữ liệu từ Table_Array;
Range_Lookup: Phạm vi tìm kiếm (1: Dò tìm tương đối; 0: Dò tìm chính xác);
Công dụng: Trả về giá trị của một ô ứng với cột Col_Index trong bảng Table_Array và dòng ứng với giá trị Value01 tìm được trong bảng Table_Array;
Ví dụ: Bạn hãy theo dõi trong phần ví dụ ở file Bài tập thực hành đính phía dưới bài viết này!
IV. Hàm ngày tháng
18. Hàm TODAY()
Cú pháp: =TODAY()
Công dụng: Trả về ngày tháng năm hiện tại của hệ thống;
Ví dụ: = TODAY() => Kết quả = ?
19. Hàm NOW()
Cú pháp:= NOW()
Công dụng: Trả về ngày tháng năm và giờ phút hiện tại của hệ thống;
Ví dụ: = NOW() => Kết quả = ?
20. Hàm DAY
Cú pháp: =DAY(DateValue)
Công dụng: Trả về stt ngày của một giá trị kiểu dữ liệu ngày – tháng – năm
Ví dụ:
=DAY(235) = ?; DAY(3/19/2014) = ?
21. Hàm MONTH
Cú pháp: =MONTH(DateValue)
Công dụng: Trả về tháng ứng với giá trị kiểu ngày tháng năm hoặc số ngày trong
năm;
Ví dụ:
=MONTH(235) = ?; =MONTH(3/19/2014) = ?;
22. Hàm YEAR
Cú pháp: =YEAR(DateValue)
Công dụng: Trả về năm tương ứng với kiểu dữ liệu dạng ngày;
Ví dụ:=YEAR(3/19/2014) = ?
23. Hàm WEEKDAY
Cú pháp:= WEEKDAY(Datevalue)
Công dụng:
Trả về thứ trong tuần ứng với kiểu dữ liệu dạng ngày tháng năm;
Hàm trả về giá trị trong khoảng từ 1 đến 7 (ứng với chủ nhật đến thứ 7);
Ví dụ:= WEEKDAY(3/19/2014) => Kết quả = ? (Thứ mấy?)
V. Các hàm logic
24. Hàm AND
Cú pháp: =AND(Logic1, Logic2,…)
Công dụng:
Hàm trả về giá trị TRUE nếu các biểu thức Logic1, Logic1,…đều trả về giá trị TRUE;
Hàm trả về giá trị FALSE khi ít nhất một biểu thức Logic trả về giá trị FALSE;
Ví dụ:=AND(3>2, 4 >1, 5 >4) = ?
AND(3<2, 4 >1, 5 >4) = ?
25. Hàm OR
Cú pháp: =OR(Logic1, Logic2,…)
Công dụng: Hàm trả về giá trị TRUE nếu một trong các biểu thức Logic1,
Logic1,…trả về giá trị TRUE; Hàm trả về giá trị FALSE khi tất cả các biểu thức
Logic1, Logic2,… trả về giá trị FALSE;
Ví dụ:=OR(3>2, 4 >1, 5 >4) = ?
OR(3<2, 4 <=1, 5<4) = ?
26. Hàm NOT
Cú pháp:=NOT(Logic)
Công dụng: Hàm trả về giá trị phủ định của biểu thức logic;
Ví dụ:=NOT(3>2) = ?
Thanh Mai