Trang chủ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI
KHOA TIN HỌC - NGOẠI NGỮ

THE AMERICAN “T” (continue)

Ngày đăng: 03:59 - 26/03/2018 Lượt xem: 1.157
Chữ “T” trong tiếng Anh Mỹ bị ảnh hưởng lớn bởi trọng âm có nhấn vào nó hay không. Nếu nhấn trọng âm vào âm tiết đứng đầu là chữ T, thì chữ T sẽ được phát âm là /t/, nhưng nếu không nhấn trọng âm vào chữ T, thì nó sẽ được phát âm là /d/
Ví dụ: Ted, Italian vs Italy, bottom
 
Practice 5: Rule 3—Bottom of the Staircase 
T được phát âm là /t/ khi ở cuối từ (nhưng không nhất thiết phải bật hơi thật mạnh)
1. She hit the hot hut with her hat. 
Cô ấy lấy mũ đập vào cái lều nóng bức.
2. We went to that 'Net site to get what we needed. 
Chúng tôi vào trang ‘Net đó để tìm những điều chúng tôi cần.
3. Pat was quite right, wasn't she? 
Pat hoàn toàn đúng phải không nhỉ?
4. What? Put my hat back! 
Gì vậy? Đặt mũ của tôi lại ngay!
5. hot, late, fat, goat, hit, put, not, hurt, what, set, paint, wait, sit, dirt, note, fit, lot, light, suit, point, incident, tight
 
 
Practice 6: Rule 4—"Held T" Before N 
Khi chữ T đứng trước âm tiết có kết thúc bằng N, chữ T sẽ nối vào N và phát âm gần như câm (vì vị trí lưỡi của chữ T và N gần như giống nhau)
Written written /ˈrɪt ̬ən/ kitten /ˈkɪt ̬ən/ 
ri(t)n sentence /ˈsentənt s/ patent /ˈpætənt/ (n) Quyền sáng chế
forgotten /fərˈgɑːtn/ mutant /ˈmjuːt ̬ənt/ (n) Sinh vật đột biến
sentence certain /ˈsɝːtən/   latent /ˈleɪtənt/ (a) Âm ỉ
sen(t)ns curtain /ˈkɝːt ̬ən/ mountain /ˈmaʊntən/ 
mitten /ˈmɪt ̬ən/ (n) Găng tay recently /ˈriːsəntli/
lately Martin /ˈmɑːrt ̬ən/ lately /ˈleɪt.li/
la(t)lee bitten /ˈbɪtən/ (V-p2) Cắn partly /ˈpɑːrtli/ 
button /ˈbʌt ̬ən/ frequently /ˈfriːkwəntli/ 
 
1. He's forgotten the carton of satin mittens. 
Anh ta quên cái hộp các-tông đựng găng tay xa-tanh.
2. She's certain that he has written it. 
Cô ấy chắc chắn rằng anh ta đã viết nó.
3. The cotton curtain is not in the fountain. 
Rèm vải cốt-tông không ở dưới vòi nước. 
4. The hikers went in the mountains. 
Những người du lịch đường dài đi về phía những ngọn núi.
5. Martin has gotten a kitten. 
Martin có một con mèo con.
6. Students study Latin in Britain. 
Học sinh học tiếng La-tinh ở Anh.
7. Whitney has a patent on those sentences. 
Whitney có bản quyền đối với những câu châm ngôn đó.
8. He has not forgotten what was written about the mutant on the mountain. 
Anh ấy không quên những gì được viết về các sinh vật đột biến trên núi.
9. It's not certain that it was gotten from the fountain. 
Nó không chắc là đã được lấy từ đài phun nước.
10. You need to put an orange cotton curtain on that window. 
Bạn cần đặt một tấm rèm vải cốt-tông màu cam trên cửa sổ đó.
11. We like that certain satin better than the carton of cotton curtains. 
Chúng tôi thích loại vải xa-tanh đó hơn cái hộp các-tông đựng rèm cốt-tông.
12. The intercontinental hotel is in Seattle. 
Khách sạn Intercontinental nằm ở Seattle.
13. The frightened witness had forgotten the important written message. 
Người làm chứng đang hoảng sợ đó đã quên mất lời nhắn quan trọng được viết lại.
14. The child wasn't beaten because he had bitten the button. 
Đứa bé không bị đánh vì đã cắn đứt cái cúc áo.
 
Practice 7: Rule 5—The Silent T 
[t] và [n] gần như có cùng vị trí lưỡi, nên khi T đứng sau N, [t] sẽ biến mất.
 
interview innerview
interface innerface
Internet innernet
interstate innerstate
interrupt innerrupt
interfere innerfere
interactive inneractive
international innernational
advantage ədvæn'j
percentage percen'j
twenty twenny
printout prinnout or prindout
printer prinner or prinder
winter winner or winder
enter enner or ender
 
Practice 8: Rule 5—The Silent T 
Read the following sentences out loud. Make sure that the underlined Ts are silent.
1. He had a great interview. [he hædə gray dinnerview]
Anh ấy đã có một buổi phỏng vấn tuyệt vời.
2. Try to enter the information. [trydə enner the infrmation]
Cố gắng nhập thông tin vào.
3. Turn the printer on. [trn thə prinnerän]
Bật máy in lên.
4. Finish the printing. [f 'n'sh thə prinning]
Hoàn tất việc in.
5. She's at the international center. [sheez' (t)the(y)innernational senner]
Cô ấy đang ở trung tâm quốc tế.
 
6. It's twenty degrees in Toronto. ['ts twenny d'greezin tränno]
Nhiệt độ đang là 20oC ở Toronto.
7. I don't understand it. [I doe nənder stæn d't]
Tôi không hiểu điều đó.
8. She invented it in Santa Monica. [she(y)invenəd'din sænə mänəkə]
Cô ấy phát minh ra nó ở Santa Monica.
9. He can't even do it. [he kæneevən du(w)'t]
Anh ta thậm chí không thể làm điều đó.
10. They don't even want it. [they doe neevən wän't]
Họ thậm chí không muốn nó.
11. They won't ever try. [they woe never try]
Họ sẽ không bao giờ thử.
12. What's the point of it? [w'ts the poi n'v't]
Điều đó có ý nghĩa gì?
13. She's the intercontinental representative. [shez thee(y)innercän(t)n•nenl repr'zen'd'v]
Cô ấy là đại diện liên lục địa.
14. Hasn't he? [hæzə nee]
15. Isn't he? [izə nee]
16. Aren't I? [är näi]
17. Won't he? [woe nee]
18. Doesn't he? [dəzənee]
19. Wouldn't it? [wüdənit]
20. Didn't I? [didn•näi]
 
Nguồn: Smartcom
© Bản quyền 2017 thuộc về Trường Đại Học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
Online: 36 Tổng truy cập: 18.713.132