Trang chủ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI
KHOA TIN HỌC - NGOẠI NGỮ

Cách phát âm chữ C trong tiếng Anh

Ngày đăng: 02:41 - 18/11/2017 Lượt xem: 8.565

Chữ C là một chữ cái khá phức tạp khi phát âm trong các từ vựng tiếng Anh. Vì chữ C có thể đứng một mình (c - cup),, hoặc đi thành 2 chữ C (accent /ˈæksənt/ (n) chất giọng), hoặc kết hợp với các phụ âm khác để thành một phụ âm mới khi phát âm như CH (ch - chain /tʃeɪn/ (n) chuỗi, dây chuyền), K (ck - check (/tʃek/ (v) kiểm tra). Thông thường chữ C được phát âm là /k/, nhưng không ít trường hợp C sẽ được phát âm là /s/. Cụ thể từng cách phát âm của C như sau:

 

a. Chữ C thường được phát âm là /k/

1. cacao /kəˈkaʊ/ (n) ca cao

2. cactus /ˈkæktəs/ (n) cây xương rồng

3. classical /ˈklæsɪkəl/ (n) cổ điển

4. coach /kəʊtʃ/ (n) xe khách

5. cream /kriːm/ (n) kem

6. drastic /ˈdræstɪk/ (adj) mạnh mẽ, uyết liệt

 

b. Khi C + e, i hoặc y (ce, ci, cy) thường được phát âm là /s/ (khi chúng là âm cuối hoặc là âm mang trọng âm)

1. announce /əˈnaʊnts/ (v) thông báo

2. cider /ˈsaɪdər/ (n) rượu táo

3. cinema /ˈsɪnəmə / (n) rạp chiếu phim

4. criticize /ˈkrɪtɪsaɪz/ (v) phê bình

5. cyclical / ˈsɪklɪkəl/ (n) theo chu k

6. cyclone /ˈsaɪkləʊn/ (n) gió xoáy

7. excise /ˈeksaɪz/ (n) thuế

8. exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ (adj) hứng thú

9. exercise /ˈeksəsaɪz/ (n) sự tập luyện

10. fancy /ˈfæntsi/ (v) tưởng tượng

11. importance /ɪmˈpɔːrtənts/ (n) sự uan trọng

12. introduce /ˌɪntrəˈduːs/ (v) sản xuất

13. juicy /ˈdʒuːsi/ (adj) có nhiều nước

14. policy /ˈpɑːləsi/ (n) chính sách

15. racehorse /ˈreɪshɔːs/ (n) ngựa đua

 

c. -ci- nằm ở những âm không mang trọng âm thì chúng thường được phát âm là /ʃ/

1. commercial /kəˈmɜːʃəl/ (adj) thuộc về thương mại

2. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj) ngon

3. especially /ɪˈspeʃəli/ (adv) nhất là

4. official /əˈfɪʃəl/ (adj) chính thức

5. precious /ˈpreʃəs/ (adj) u giá

6. provincial /prəˈvɪntʃəl/ (n) người tỉnh lẻ

7. social /ˈsəʊʃəl/ (adj) thuộc xã hội

8. spacious /ˈspeɪʃəs/ (adj) rộng rãi

9. special /ˈspeʃəl/ (adj) đặc biệt

10. suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj) nghi ngờ

 

d. -ck- luôn được phát âm là /k/

1. brick /brɪk/ (n) viên gạch

2. chicken /ˈtʃɪkɪn/ (n) con gà

3. pick /pɪk/ (v) lấy ra, chọn ra

4. sick /ˈsɪk/ (a) ốm

5. soundtrack /ˈsaʊndtræk/ (n) bản nhạc phim

6. stick /stɪk/ (n) cái gậy

7. thick /θɪk/ (adj) dày, đậm

8. truck /trʌk/ (n) xe tải

 

Xem bài giảng và các bài thực hành chuẩn về cách phát âm chữ C ở link sau:

https://www.youtube.com/watch?v=q7xn3s0Zl_s&list=PL9RAjn26Vf4Yj2GamNSy4VgfFVmFurkx8&index=16 

© Bản quyền 2017 thuộc về Trường Đại Học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
Online: 294 Tổng truy cập: 31.829.059