Cách phát âm chữ P trong tiếng Anh
Ngày đăng: 08:56 - 29/01/2018
Lượt xem: 1.741
Chữ P trong tiếng Anh thường được phát âm là /p/ dù nó được viết với một chữ P hay hai chữ P đứng cạnh nhau (pp). Nhưng cũng tương tự như một số phụ âm khác như B và N, chữ P cũng có khi bị câm khi đi với một số chữ viết, và chuyển thành âm khác ngoài /p/. Cụ thể là chữ P sẽ câm trong một số ít từ mà chữ P đứng trước các chữ cái N, S, T (pn, ps, pt). Hoặc P sẽ phát âm là /f/ khi P đi với H (PH).
Có bốn kết hợp chữ viết với P và tạo ra ba cách phát âm cụ thể như ở dưới đây:
a. Chữ P thường được phát âm là /p/
1. impatient /ɪmˈpeɪʃənt/ (adj) thiếu kiên trì
2. newspaper /ˈnuːzˌpeɪpər/ (n) báo
3. package /ˈpækɪdʒ/ (n) kiện hàng
4. painter /ˈpeɪntər/ (n) họa sĩ
5. paper /ˈpeɪpər/ (n) tờ giấy
6. passport /ˈpæspɔːrt/ (n) hộ chiếu
7. pathetic /pəˈθetɪk/ (adj) đáng thương, thảm bại
8. pea/pi:/ (n) hạt đậu
9. peace /piːs/ (n) hòa bình
10. peacock /ˈpiːkɑːk/ (n) con công
11. pen /pen/ (n) cái bút
12. pepper /ˈpepər/ (n) hạt tiêu
13. personality /ˌpɜːrsənˈæləti/ (n) tính cách
14. pipe /paɪp/ (n) ống nước
15. public /ˈpʌblɪk/ (adj) công cộng
16. pumpkin /ˈpʌmpkɪn/ (n) bí ngô
17. punish /ˈpʌnɪʃ/ (v) trừng phạt
18. stapler /ˈsteɪplər/ (n) cái dập ghim
19. stupid /ˈstuːpɪd/ (adj) ngu ngốc
b. Hai chữ P (pp) vẫn được phát âm là/p/
1. apparatus /ˌæpəˈrætəs/ (n) máy móc, công cụ
2. apparent /əˈperənt/ (adj) rõ ràng
3. appear /əˈpɪr/ (v) xuất hiện
4. apple /ˈæpl / (n) quả táo
5. choppy /ˈtʃɑːpi/ (adj) nứt nẻ
6. dropper /ˈdrɑːpər/ (n) ống nhỏ giọt
7. happy /ˈhæpi/ (adj) hạnh phúc
8. pepper /ˈpepər/ (n) hạt tiêu
9. poppy /ˈpɑːpi/ (n) cây anh túc
10. puppy /ˈpʌpi/ (n) chó con
c. Chữ P sẽ câm khi đứng đầu một từ và đứng trước các chữ n, s, t trong ít trường hợp dưới đây
1. pneumatic /nuːˈmætɪk/ (adj) đầy không khí
2. pneumonia /nuːˈmoʊnjə/ (n) viêm phổi
3. psalter /ˈsɑːltər/(n) sách thánh ca
4. psaltery/ˈsɑːltəri/(n) đàn xante
5. psephology /siːˈfɑːlədʒi/(n) khoa nghiên cứu về bầu cử
6. psychiatrist /sɪˈkaɪətrɪst/ (n) bác sĩ tâm thần học
7. psychologist /saɪˈkɑːlədʒɪst/ (n) nhà tâm lý học
8. psychology /saɪˈkɑːlədʒi/ (n) tâm lý học
9. pterodactyl /ˌterəˈdæktəl/ (n) tên một loại thằn lằn
10. ptomaine /ˈtəʊmeɪn/(n) chất Ptomain
d. Chữ PH thường được phát âm là /f/
1. autograph/ˈɑːtəgræf/ (n) chữ ký tặng
2. phantom/ˈfæntəm/ (n) bóng ma
3. pharmaceutical/ˌfɑːrməˈsuːtɪkəl/ (adj) thuộc về dược
4. phase /feɪz/ (n) giai đoạn, thời k
5. phenomenon /fəˈnɑːmənɑːn/ (n) hiện tượng
6. phone /fəʊn/ (v) gọi điện
7. photograph /ˈfəʊtəgrɑːf/ (n) bức ảnh
8. photographer /fəˈtɑːgrəfər/ (n) thợ chụp ảnh
9. photography /fəˈtɑːgrəfi/ (n) thuật nhiếp ảnh
10. phrase /freɪz/ (n) nhóm từ, cụm từ
Exceptions (Ngoại lệ)
Chữ PH sẽ được phát âm là /p/ trong các từ sau:
Shepherd /ˈʃepərd/ (n) người chăn cừu
Xem bài giảng và các bài thực hành chuẩn về cách phát âm chữ P ở link sau:
https://www.youtube.com/watch?v=oE25AScN73k