Trang chủ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI
KHOA TIN HỌC - NGOẠI NGỮ

Cách phát âm chữ A trong tiếng Anh

Ngày đăng: 08:30 - 02/01/2018 Lượt xem: 1.440
Chữ A trong tiếng Anh là một chữ cái có cách phát âm khá phong phú, nó gây ra khó khăn không nhỏ cho người học tiếng Anh khi mỗi lúc chúng ta lại thấy nó được phát âm một kiểu khác nhau. Nhưng điều thú vị là 90% cách phát âm chữ A là tuân theo quy luật, mà chúng ta hoàn toàn có thể nắm bắt được nó một cách dễ dàng.

Ví dụ như bạn thấy A trong chữ CAN (có thể), BAN (cấm), PAN (cái chảo), v.v… sẽ được phát âm là /æ/, nhưng chỉ cần thêm chữ E vào sau từ đó như CANE (cái gậy), BANE (nguyên nhân), PANE (miếng kính) thì ngay lập tức cách phát âm chữ A sẽ thành /ei/. Đến đây ta mới thấy, tiếng Anh không “vô kỷ luật” như ta vẫn tưởng.


Thực chất chữ A được phát âm theo 9 cách khác nhau, tùy thuộc khi chữ A được ghép với chữ nào trước và sau nó. Và chỉ cần bạn đã từng biết đến nó thì bạn sẽ dễ dàng nhận ra và từ đó trở về sau, bạn sẽ thấy đọc những từ chứa chữ A dễ dàng và thú vị hơn rất nhiều. Và toàn bộ 26 chữ cái tiếng Anh từ A tới Z cũng đều có những nguyên tắc phát âm dễ nhận ra, dễ tổng kết mà bạn hoàn toàn có thể học và nhớ được chúng.

Dưới đây là 9 cách phát âm chữ A trong tiếng Anh.
a. Chữ A thường được phát âm là /æ/
1. ant /ænt/ (n) con kiến
2. bag /bæg/ (n) cái túi
3. ban /bæn/ (v) cấm đoán
4. bat /bæt/ (n) con dơi
5. cat /kæt/ (n) con mèo
6. chat /tʃæt/ (v) nói chuyện phiếm, tán gẫu
7. clap /klæp/ (v) vỗ tay
8. dance /dænts/ (v) nhảy, khiêu vũ
9. fantastic /fænˈtæstɪk/ (a) tuyệt vời
10. gag /gæg/ (v) nói đùa
11. jazz /dʒæz/ (n) nhạc jazz
12. lap /læp/ (n) vạt áo, vạt váy
13. mad /mæd/ (adj) điên, tức giận
14. man /mæn/ (n) người đàn ông
15. map /mæp/ (n) bản đồ
16. mathmatics /ˌmæθˈmætɪks/ (n) môn toán
17. sad /sæd/ (adj) buồn
18. sandwich /ˈsænwɪdʒ/ (n) bánh sandwich
19. stand /stænd/ (v) đứng
20. tan /tæn/ (adj) màu rám nắng
b. Chữ A thường được phát âm là /eɪ/ khi nó đứng trước be, ce, ke, me, pe, te, se, ze
1. babe /beɪb/ (n) đứa trẻ
2. face /feɪs/ (n) mặt
3. lace /leɪs/ (n) dây buộc
4. bake /beɪk/ (v) nướng
5. cake /keɪk/ (n) bánh ngọt
6. fake /feɪk/ (adj) giả tạo
7. lake /leɪk/ (n) hồ
8. make /meɪk/ (v) làm, tạo ra
9. fame /feɪm/ (v) danh tiếng
10. game /geɪm/ (n) trò chơi
11. name /neɪm/ (n) tên
12. same /seɪm/ (adj) giống nhau
13. tape /teɪp/ (n) cuộn băng
14. date /deɪt/ (n) ngày
15. fate /feɪt/ (n) số phận, định mệnh
16. hate /heɪt/ (v) ghét
17. mate /meɪt/ (n) bạn
18. base /beɪs/ (n) cơ sở, nền móng
19. chase /tʃeɪs/ (v) đuổi bắt
20. gaze /geɪz/ (v) nhìn chằm chằm

c. Chữ A thường được đọc là /ɑː/ khi nó đứng trước chữ r và nó tạo thành tổ hợp /a:r/
1. bar /bɑːr/ (n) quán bar
2. car /kɑːr/ (n) xe ô tô
3. carp /kɑːrp/ (n) cá chép
4. cart /kɑːrt/ (n) xe đẩy
5. charge /tʃɑːrdʒ/ (n) phí, giá tiền
6. chart /tʃɑːrt/ (n) biểu đồ
7. large /lɑːrdʒ/ (a) rộng
8. Mars /mɑːrz/ (n) sao hỏa
9. star /stɑːr/ (n) ngôi sao
10. start /stɑːrt/ (v) bắt đầu

d. Chữ A thường được đọc là /ɔː/ khi nó đứng trước l, ll, lk
1. ball /bɔːl/ (n) quả bóng
2. call /kɔːl/ (v) gọi điện
3. chalk /tʃɔːk/ (n) viên phấn
4. fall /fɔːl/ (n) mùa thu
5. fallout /ˈfɔːlaʊt/ (n) bụi phóng xạ
6. hall /hɔːl/ (n) hội trường
7. install /ɪnˈstɔːl/ (v) lắp đặt
8. mall /mɔːl/ (n) trung tâm thương mại
9. talk /tɔːk/ (v) nói chuyện
10. tall /tɔːl/ (adj) cao

e. Chữ A cũng được đọc là /ɔː/ khi nó đứng trước u, w
1. auction /ˈɔːkʃən/ (n) buổi đấu giá
2. audience /ˈɔːdiənts/ (n) khán giả
3. audio /ˈɔːdiəʊ/ (n) âm thanh
4. audit /ˈɔːdɪt/ (n) kiểm toán
5. auditorium /ˌɔːdɪˈtɔːriəm/ (n) thính phòng
6. author /ˈɔːθər/ (n) tác giả
7. caught /kɔːt/ (v) bắt (quá khứ của catch)
8. law /lɔː/ (n) luật pháp
9. saw /sɔː/ (v) nhìn (quá khứ của see)
10. straw /strɔː/ (n) rơm
Tuy nhiên trong một số trường hợp khi A đứng trước u, w, nó sẽ được đọc là /æ/
1. aunt /ænt/ (n) cô, dì
2. laugh /læf/ (v) cười to
Hoặc đôi khi đứng trước u, w, nó sẽ được đọc là /əʊ/
gauche /gəʊʃ/ (adj) vụng về

f. Chữ A thường được đọc là /er/ khi nó đứng trước re, ir
1. chair /tʃer/ (n) cái ghế
2. dare /der/ (v) dám (làm gì)
3. despair /dɪˈsper/ (v) thất vọng
4. fair /fer/ (adj) công bằng
5. fare /fer/ (n) giá vé
6. hair /her/ (n) tóc
7. mare /mer/ (n) ngựa cái
8. repair /rɪˈper/ (v) sửa chữa
9. scare /sker/ (n) sự sợ hãi
10. square /skwer/ (n) quảng trường
11. stair /ster/ (n) cầu thang
12. stare /ster/ (v) nhìn chằm chằm


g. Chữ A thường được đọc là /ɪ/ khi nó đứng trước ge
1. advantage /ədˈvæntɪdʒ/ (n) lợi ích, lợi thế
2. manage /ˈmænɪdʒ/ (v) quản lý
3. marriage /ˈmerɪdʒ/ (n) sự kết hôn
4. message /ˈmesɪdʒ/ (n) tin nhắn
5. package /ˈpækɪdʒ/ (n) gói hàng, bưu kiện
6. passage /ˈpæsɪdʒ/ (n) đoạn văn
7. usage /ˈjuːsɪdʒ/ (n) cách sử dụng
8. village /ˈvɪlɪdʒ/ (n) ngôi làng
9. vintage /ˈvɪntɪdʒ/ (n) sự cổ điển
10. voyage /ˈvɔɪɪdʒ/ (n) chuyến du ngoạn trên biển

h.Exceptions (Ngoại lệ)
1. garage /gəˈrɑːʒ/ (n) ga ra để xe
2. massage /məˈsɑːdʒ/ (n) mát xa
h. Chữ A thường được đọc là /ə/ khi nó đứng đầu từ có hai âm tiết trở lên và âm tiết đầu tiên không mang trọng âm
1. abandon /əˈbændən/ (v) từ bỏ
2. abbreviation /əˌbriːviˈeɪʃən/ (n) bài tóm tắt, sự viết tắt
3. about /əˈbaʊt/ (adv) về
4. above /əˈbʌv/ (prep) ở trên
5. abroad /əˈbrɔːd/ (adv) ở nước ngoài
6. academy /əˈkædəmi/ (n) học viện, viện hàn lâm
7. accept /əkˈsept/ (v) chấp nhận
8. account /əˈkaʊnt/ (n) tài khoản
9. accuse /əˈkjuːz/ (v) buộc tội
10. achieve /əˈtʃiːv/ (v) đạt được
11. addition /əˈdɪʃən/ (n) sự thêm vào
12. ahead /əˈhed/ (a) ở phía trước
13. align /əˈlaɪn/ (v) sắp cho thẳng hàng
14. appealing /əˈpiːlɪŋ/ (a) hấp dẫn
15. appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n) sự hẹn gặp
16. aside /əˈsaɪd/ (adv) về một bên, sang một bên
17. assignment /əˈsaɪnmənt/ (n) việc được giao
18. attach /əˈtætʃ/ (v) gắn liền
19. attack /əˈtæk/ (v) tấn công
20. attract /əˈtrækt/ (v) hấp dẫn



i. Chữ A được đọc là /eɪ/ khi nó đứng trước y, i.
1. bait /beɪt/ (v) mắc mồi
2. chain /tʃeɪn/ (n) chuỗi, dãy
3. daily /ˈdeɪli/ (adj) hàng ngày
4. lain /leɪn/ (v-pp) nằm (quá khứ của lie)
5. lay /leɪ/ (v) đặt, để
6. main /meɪn/ (adj) chính
7. Monday /ˈmʌndeɪ/ (n) thứ Hai
8. nail /neɪl/ (n) móng tay
9. pain /peɪn/ (n) sự đau đớn
10. paint /peɪnt/ (v) vẽ
11. pray /preɪ/ (v) cầu nguyện
12. rain /reɪn/ (v) mưa
13. remain /rɪˈmeɪn/ (v) còn lại
14. train /treɪn/ (n) tàu hỏa
15. trait /treɪt/ (n) đặc điểm
16. tray /treɪ/(n) cái khay
17. Tuesday /ˈtuːzdeɪ/ (n) thứ Ba

Xem bài giảng và các bài thực hành chuẩn về cách phát âm chữ A ở link sau:

https://www.youtube.com/watch?v=z9woamNkzM8
© Bản quyền 2017 thuộc về Trường Đại Học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
Online: 229 Tổng truy cập: 31.829.642