Chữ T – ph âm phức tạp nhất trong tiếng Anh
Nếu bạn thấy chữ S trong tiếng Anh là một từ khó nhớ, thì T sẽ còn phức tạp hơn so với S. Chữ T chính là phụ âm khó nhất trong tiếng Anh xét trên phương diện kết hợp với các chữ cái khác để phát âm. Cụ thể T có tới 9 cách kết hợp với các chữ cái khác để tạo ra 6 khả năng phát âm như các trường hợp được liệt kê cụ thể dưới đây.
a. Chữ T thường được phát âm là /t/
1. photographer/fəˈtɑːgrəfər/ (n) thợ chụp ảnh
2. tabby/ˈtæbi/ (n) vải có vân sóng
3. tableware/ˈteɪbl wer/ (n) bộ đồ ăn
4. take /teɪk/ (v) cầm, nắm
5. talk /tɑːk/ (v) nói
6. team /tiːm/ (n) đội
7. technique /tekˈniːk/ (n) kỹ thuật
8. telephone /ˈteləfəʊn/ (n) điện thoại
9. tell /tel/ (v) nói, bảo
10. temperature /ˈtempərətʃər/ (n) nhiệt độ
11. ten /ten/ (n) số mười
12. tent /tent/ (n) cái lều
13. terminal /ˈtɜːrmɪnəl/ (adj) ở giai đoạn cuối cùng
14. ticket /ˈtɪkɪt/ (n) vé
15. tickle /ˈtɪkl / (v) làm cho thích thú
16. tie /taɪ/ (n) cái cà vạt
17. to /tu:/ (prep) tới
18. topper /ˈtɑːpər/ (n) kéo tỉan gọn cây
19. tuna /ˈtuːnə/ (n) cá ngừ
20. two /tuː/ (n) số hai
b. Hai chữ TT vẫn được phát âm là /t/
1. admittance /ədˈmɪtənts/ (n) sự nhận vào
2. attack /əˈtæk/ (v) tấn công
3. attendant /əˈtendənt/ (n) người tham gia
4. battle /ˈbætl / (n) trận đấu
5. better /ˈbetər/ (adv) tốt hơn
6. betterment /ˈbetəmənt/ (n) sự cải tiến, sự cải thiện
7. betting /ˈbetɪŋ/ (n) sự đánh cược
8. bottle /ˈbɑːtl / (n) chai, lọ
9. bottom /ˈbɑːtəm/ (n) đáy, mông
10. butter /ˈbʌtər/ (n) bơ
11. butterfly /ˈbʌtəflaɪ/ (n) con bướm
12. button /ˈbʌtən/ (n) cái nút, cái cúc áo
13. clutter /ˈklʌtər/ (n) sự ồn ào, huyên náo
14. cottage /ˈkɑːtɪdʒ/ (n) nhà tranh
15. cuttlefish /ˈkʌttlfɪʃ/ (n) con mực
16. dotty /ˈdɑːti/ (a) lấm chấm
17. flatten /ˈflætən/ (v) san phẳng
18. glitter /ˈglɪtər/ (n) ánh sáng lấp lánh
19. little /ˈlɪtl/ (adj) ít, nhỏ
20. pretty /ˈprɪti/ (adj) xinh xắn
c.Trong đuôi -TU và -TURE, T thường được phát âm là /tʃ/
1. actual /ˈæktʃʊl/ (adj) thật sự, thật ra
2. capture /ˈkæptʃər/ (n) sự bắt giữ
3. creature /ˈkriːtʃər/ (n) sinh vật
4. culture /ˈkʌltʃər/ (n) văn hóa
5. departure /diˈpɑːrtʃər/ (n) sự khởi hành
6. expenditure/ɪkˈspendɪtʃər/ (n) sự tiêu dùng
7. furniture/ˈfɜːnɪtʃər/ (n) đồ đạc
8. gesture /ˈdʒestʃər/ (n) cử chỉ
9. juncture /ˈdʒʌŋktʃər/ (n) thời cơ
10. lecture /ˈlektʃər/ (n) bài giảng
11. manufacture /ˌmænjʊˈfæktʃər/ (v) sản xuất
12. mixture /ˈmɪkstʃər/ (n) hỗn hợp
13. nurture /ˈnɜːtʃər/ (n) sự nuôi dưỡng
14. picture /ˈpɪktʃər/ (n) bức tranh
15. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ (adj) đẹp như tranh vẽ
16. sculpture /ˈskʌlptʃər/ (n) điêu khắc
17. structure /ˈstrʌktʃər/ (n) cấu trúc
18. texture /ˈtekstʃər/ (n) việc dệt vải
19. torture /ˈtɔːrtʃər/ (v) tra tấn
20. venture /ˈventʃər/ (n) sự đầu cơ
21. vulture /ˈvʌltʃər/ (n) kền kền
d. Khi chữ T đứng cuối âm tiết nhận trọng âm và theo sau bởi chữ I và một nguyên âm thì được phát âm là /ʃ/
1. action /ˈækʃən/ (n) hành động
2. attention /əˈtentʃən/ (n) sự chú ý
3. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (a) ngon
4. differentiate /ˌdɪfəˈrentʃieɪt/ (v) phân biệt
5. initial /ɪˈnɪʃəl/ (adj) ban đầu
6. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ (v) khởi xướng
7. martial /ˈmɑːrʃəl/ (adj) thuộc quân sự, thuộc võ thuật
8. negotiate /nəˈgəʊʃieɪt/ (v) đàm phán, thương lượng
9. partial /ˈpɑːrʃəl/ (adj) một phần
10. superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj) mê tín
e. Chữ T thường câm trong các từ khi đứng trước T là s, f
1. apostle /əˈpɑːsl / (n) ông tổ truyền đạo
2. castle /ˈkæsl / (n) lâu đài
3. chalet /ˈʃæleɪ/ (n) nhà gỗ nhỏ
4. chasten /ˈtʃeɪsən/ (v) trừng phạt
5. Christmas /ˈkrɪsməs/ (n) Giáng sinh
6. fasten /ˈfæsən/ (v) buộc chặt
7. glisten /ˈglɪsən/ (adj) sáng long lanh
8. hasten /ˈheɪsən/ (v) thúc, giục
9. listen /ˈlɪsən/ (v) nghe
10. moisten /ˈmɔɪsən/ (v) làm ẩm
11. nestle /ˈnesl / (v) nép mình
12. often /ˈɑːfən/ (adv) thường xuyên
13. pestle /ˈpesl / (n) cái chày
14. soften /ˈsɑːfən/ (v) làm mềm
15. thistle /ˈθɪsl / (n) cây kê
16. whistle /ˈwɪsl / (v) huýt sáo
17. wrestle /ˈresl / (n) sự giật mạnh
f. Chữ TH thường được phát âm là /θ/ hoặc /ð/
/θ/
1. nothing /ˈnʌθɪŋ/ (n) khônggìcả
2. thank /θæŋk/ (v) cảmơn
3. thick /θɪk/ (adj) dày
4. thin /θɪn/ (adj) mỏng, gầy
5. think /θɪŋk/ (v) nghĩ
6. thirsty /ˈθɜːrsti/ (adj) khát
7. thirty /ˈθɜːrti/ (n) ba mươi
8. thousand /ˈθaʊzənd/ (n) nghìn
9. three /θriː/ (n) số ba
10. Thursday /ˈθɜːrzdeɪ/ (n) thứ năm
/ð/
1. breathe /briːð/ (v) thở
2. clothes /kləʊðz/ (n) vải, quần áo
3. either /ˈaɪðər/ (adj) một trong hai
4. father /ˈfɑːðər/ (n) bố
5. feather /ˈfeðər/ (n) lông vũ
6. mother /ˈmʌðər/ (n) mẹ
7. they /ðeɪ/ (pro) họ
8. this /ðɪs/ (det) đây
9. though /ðəʊ/ (conj) mặc dù
10. thus /ðʌs/ (adv) như vậy, như thế
g. Trong một vài trường hợp phát âm sẽ chuyển đổi từ /θ/ sang /ð/
Khi thêm s/es
1. mouth /maʊθ/ (n) miệng
2. mouths /maʊðz/ (n) những cái miệng
Khi thêm ERN hoặc ERNY
1. north /nɔːrθ/ (n) hướng bắc
2. northern /ˈnɔːrðən/ (adj) thuộc hướng bắc
3. south /saʊθ/ (n) hướng nam
4. southerly /ˈsʌðəli/ (adj) hướng về phía nam
h. Chữ TH sẽ được phát âm là/ t/ trong các trường hợp sau
1. Chatham /ˈʧætəm/ (n) tên riêng
2. Streatham /ˈstretəm/ (n) tên riêng
3. Thames /temz/ (n) sông Thames
4. Thomas /ˈtɑːməs/ (n) tên riêng
5. thyme /taɪm/ (n) cây húng tây
i. Chữ TH sẽ câm trong các từ sau
1. asthma /ˈæzmə/ (n) bệnh hen
2. isthmus /ˈɪsməs/ (n) eo đất
Xem bài giảng và các bài thực hành chuẩn về cách phát âm chữ T ở link sau:
https://www.youtube.com/watch?v=uI_sW0jWd1Y