Trang chủ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI
KHOA TIN HỌC - NGOẠI NGỮ

Cách phát âm chữ K trong tiếng Anh

Ngày đăng: 08:42 - 02/01/2018 Lượt xem: 1.507
Sau chuỗi 10 bài chia sẻ đầu tiên về nguyên tắc ghép chữ cái và cách phát âm của các chữ cái từ A đến J, có nhiều bạn đọc cho rằng cách học này không phản ánh đúng bản chất của việc học tiếng Anh là từ Nghe đến Nói, rồi Đọc và Viết. Dĩ nhiên con đường học ngôn ngữ tự nhiên là tuân theo trình tự Nghe, Nói, Đọc, Viết, và tác giả của chuỗi bài viết cách kết hợp 26 chữ cái để tạo ra 44 âm vị khi phát âm này không có đảo ngược trình tự ấy. Mà với một góc nhìn mang tính bổ sung là các chữ viết khi kết hợp với nhau thì nó sẽ tạo ra các khả năng phát âm như thế nào, chuỗi bài này sẽ giúp giải đáp cho rất nhiều thắc mắc tồn tại bấy lâu rằng phải chăng tiếng Anh học từ nào biết từ đấy, không có quy luật gì liên kết giữa chữa viết với phát âm? Chuỗi bài này góp phần chỉ ra quy luật kết hợp chữ viết để tạo ra các cách phát âm liên quan tới chữ viết đó, và những quy luật này đúng với 90% các từ vựng tiếng Anh. Nó giúp lấp đầy khoảng trống về quy luật logic trong phát âm mà bấy lâu nay người học tiếng Anh vẫn thường cảm thấy bối rối. Chuỗi 26 bài viết này sẽ trang bị cho người học tiếng Anh một bộ công cụ đầy đủ và một cách tiếp cận thú vị khi học tiếng Anh, đồng thời cũng là một lần ôn tập tổng thể về phát âm và từ vựng rất có giá trị cho người học.

Bài học này tiếp tục phân tích về chữ K và các cách kết hợp chữ viết để tạo ra âm /k/ trong tiếng Anh. Thường thì chữ K được phát âm là /k/, đặc biệt là khi nó đứng đầu một từ vựng, hoặc đứng sau chữ S. Nhưng không phải chỉ có chữ K mới được phát âm là /k/, mà như đã phân tích ở bài viết với chữ C, trong rất nhiều trường hợp chữ C cũng được phát âm là /k/. Để hiểu rõ hơn, mời bạn xem lại bài viết “Chữ C phát âm như thế nào trong tiếng Anh”. Ngược lại, không phải lúc nào chữ K cũng được phát âm là /k/, mà khi K đứng trước N trong tiếng Anh (KN) thì chữ K lại bị câm. Cụ thể có 5 khả năng kết hợp chữ viết để phát âm với chữ K và âm /k/ như sau:

a. Chữ K thường được phát âm là /k/ khi nó đứng đầu một từ hoặc khi nó đứng sau s
1. kale /keɪl/ (n) cải xoăn
2. kangaroo /ˌkæŋgəˈruː/ (n) con kangaroo
3. karate /kəˈrɑːti/ (n) môn karate
4. keep /kiːp/ (v) giữ gìn
5. key /kiː/ (n) chìa khóa
6. kick /kɪk/ (v) đá
7. kidney /ˈkɪdni/ (n) thận
8. kill /kɪl/ (v) giết
9. kind /kaɪnd/ (adj) tử tế
10. kindergarten /ˈkɪndəˌgɑːrtən/ (n) trường mẫu giáo
11. kudos /ˈkuːdɑːs/ (slang) tiếng tăm
12. kumquat /ˈkʌmkwɑːt/ (n) quả quất
13. skill /skɪl/ (n) kỹ năng
14. skim /skɪm/ (v) lướt qua
15. skin /skɪn/ (n) da
 
b. Chữ K thường được phát âm là /k/ khi nó được viết là c trong các từ:
1. call /kɔːl/ (v) gọi
2. can /kæn/ (modal verb) có thể
3. claim /kleɪm/ (v) công bố
4. coach /kəʊtʃ/ (n) huấn luyện viên
5. coal /kəʊl/ (n) than đá
6. coastal /ˈkəʊstəl/ (adj) thuộc bờ biển
7. come /kʌm/ (v) đến
8. cook /kʊk/ (v) nấu
9. cool /kuːl/ (adj) mát
10. count /kaʊnt/ (v) đếm
11. cubic /ˈkjuːbɪk/ (adj) khối lập phương
12. cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ (n) dưa chuột
13. cut /kʌt/ (v) cắt
14. cutback /ˈkʌtbæk/ (v) pha loãng
15. cute /kjuːt/ (adj) dễ thương
 
c. Chữ K thường được phát âm là /k/ khi nó được viết là cc trong các từ (khi sau cc là các nguyên âm, TRỪ e)
1. acclaim ˈkleɪm/ (v) hoan hô
2. accommodate /əˈkɑːmədeɪt/ (v) điều tiết
3. accommodation /əˌkɑːməˈdeɪʃən/ (n) chỗ ở
4. accompany /əˈkʌmpəni/ (v) kèm theo
5. accomplish /əˈkɑːmplɪʃ/ (v) hoàn thành
6. account /əˈkaʊnt/ (n) tài khoản
7. accurate /ˈækjʊrət/ (adj) chính xác
8. hiccup /ˈhɪkʌp/ (v) nấc
9. occupation /ˌɑːkjʊˈpeɪʃən/ (n) nghề nghiệp
10. occur /əˈkɜːr/ (v) xảy ra
 
d. Chữ K thường được phát âm là /k/ khi nó được viết là ck trong các từ
1. amuck /əˈmʌk/ (adv) như một người điên cuồng
2. attack /əˈtæk/ (v) tấn công
3. back /bæk/ ( adv) trở lại
4. backbench /ˌbækˈbentʃ/ (n) chỗ ngồi cho thành viên không quan trọng trong nghị viện Anh
5. bucket /ˈbʌkɪt/ (n) chậu
6. check /tʃek/ (v) kiểm tra
7. chick /tʃɪk/ (n) gà con
8. deck /dek/ (n) boong tàu
9. kick /kɪk/ (v) đá
10. lock /lɑːk/ (v) khóa
11. package /ˈpækɪdʒ/ (n) bưu kiện
12. stock /stɑːk/ (n) kho dự trữ
 
e. Chữ K thường câm khi đứng đầu mỗi từ mà theo sau nó là âm n
1. knack /næk/ (n) sự thành thạo/có tay nghề
2. knapsack /ˈnæpsæk/ (n) ba lô
3. knave /neɪv/ (n) kẻ bất lương
4. knead /niːd/ (v) nhào trộn
5. knee /niː/ (n) đầu gối
6. kneel /niːl/ (v) qu
7. knell /nel/ (n) điểm tận số
8. knife /naɪf/ (n) dao
9. knight /naɪt/ (n) hiệp sĩ
10. knit /nɪt/ (v) đan
11. knob /nɑːb/ (n) quả đấm (ở cửa)
12. knock /nɑːk/ (v) gõ
13. know /nəʊ/ (v) biết
14. knowledge /ˈnɑːlɪdʒ/ (n) kiến thức
15. knuckle /ˈnʌkl / (n) khớp đốt ngón tay
 
Xem bài giảng và các bài thực hành chuẩn về cách phát âm chữ K ở link sau:
https://www.youtube.com/watch?v=nz19J5ZqWM8
© Bản quyền 2017 thuộc về Trường Đại Học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
Online: 31 Tổng truy cập: 18.410.312